TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đói

đói

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

vùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khu vực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

miền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiếu ăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bụng không

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảm thấy đói

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kép

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

đối ngẫu

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

đói

 hungry

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

dual

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

đói

hungrig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hunger

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hungem

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Erdgurtel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zone

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

~ strich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hun

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nuchtern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Zeit wurde auch am Herzschlag gemessen, an den Rhythmen der Schläfrigkeit und des Schlafs, an der Wiederkehr des Hungers, am Menstruationszyklus von Frauen, an der Dauer der Einsamkeit.

Thời gian cũng đo bằng nhịp tim. độ buồn ngủ và giấc ngủ, của sự đói, kinh nguyệt phụ nữ, độ dài của cô đơn.

Die beiden Männer werden zu Statuen, ihr Gespräch bricht ab, als wäre die Nadel eines Plattenspielers abgehoben worden.

Hai người đàn ông cũng biến thành những pho tượng, cuộc đói thoại của họ gián đoạn, chẳng khác cần máy quay đĩa bị nhấc lên.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Time was measured also by heartbeats, the rhythms of drowsiness and sleep, the recurrence of hunger, the menstrual cycles of women, the duration of loneliness.

Thời gian cũng đo bằng nhịp tim, độ buồn ngủ và giấc ngủ, của sự đói, kinh nguyệt phụ nữ, độ dài của cô đơn.

The two men become statues, their conversation stopped as if the needle of a phonograph had been lifted.

Hai người đàn ông cũng biến thành những pho tượng, cuộc đói thoại của họ gián đoạn, chẳng khác cần máy quay đĩa bị nhấc lên.

Such people eat when they are hungry, go to their jobs at the millinery or the chemist’s whenever they wake from their sleep, make love all hours of the day.

Những người như vậy ăn khi họ đói, đi làm ở hiệu bán quần aoskhi họ thức dậy, giờ nào cũng lên giường với người tình được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

während des Kriegs hungerten sie

họ đã bị đói trong thời kỳ chiến tranh.

die Tabletten morgens nüchtern einnehmen

thuốc được uống vào mỗi buổi sáng khi đang đói.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

den Hunger stillen

làm đã đói; ~ s

Ịuor HungerJ Sterben

chét đói; -

etw. (D) hungrig sein

thèm muốn cái gì.

verbotene Zone

khu cám.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

dual

kép, đói; đối ngẫu

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hun /gern ['hurpm] (sw. V.; hat)/

đói; thiếu ăn;

họ đã bị đói trong thời kỳ chiến tranh. : während des Kriegs hungerten sie

nuchtern /['nyẹtam] (Adj.)/

đói; bụng không;

thuốc được uống vào mỗi buổi sáng khi đang đói. : die Tabletten morgens nüchtern einnehmen

hungrig /(Adj.)/

đói; cảm thấy đói;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hunger /m -s/

1. [sự] đói; Hunger háben bị đói; Hunger bekommen cảm thấy đói, đói, muôn ăn; - léiden đói, chịu đói; den Hunger stillen làm đã đói; Hunger s Ịuor HungerJ Sterben chét đói; - haben wie ein Bär (Wolfì đói ngấu; -

hungem /vi/

đói; mich hungert, es hungert mich tôi muốn ăn, tôi đói.

hungrig /a/

đói; hungrig sein bị đói, đói; etw. (D) hungrig sein thèm muốn cái gì.

Erdgurtel /m -s, =/

vùng, đai, đói; -

Zone /í =, -n/

khu vực, khu, vùng, miền, đói; verbotene Zone khu cám.

~ strich /m -(e)s, -e/

vùng, khu vực, dải, đai, đói; ~ strich

Từ điển tiếng việt

đói

- đg. (hay t.). 1 Có cảm giác khó chịu khi đang thấy cần ăn mà chưa được ăn hoặc chưa được ăn đủ; trái với no. Bụng đói. Ăn tạm củ khoai cho đỡ đói. Mất mùa nhiều nhà bị đói. Đói cho sạch, rách cho thơm (tng.). 2 Lâm vào tình trạng thiếu lương thực, nhiều người bị đói. Năm đói. Nạn đói. Cứu đói. 3 (kết hợp hạn chế). Thiếu nhiều, do một đòi hỏi tự nhiên, và đang rất cần. Những cặp mắt đói ngủ. Lúa đang đói nước.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 hungry /xây dựng/

đói

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

đói