Việt
vòi
vòi ấm
cái hoa trang trí của nến cắm đài
ống
ông lót
óng bọc
đầu mút
mũi
nắp
mũ
chụp
đầu nói
miệng phun
vòi phun
mỏ hàn
vòi hút bùn
ống kính.
Đức
Tülle
»Ich denke, daß es morgen schön wird«, sagt die Frau mit dem Brokatschmuck im Haar. »Das wäre eine Wohltal.« Die anderen nicken. »So ein Badeort wirkt doch viel freundlicher, wenn die Sonne scheint.
Tôi nghĩ rằng ngày mai trời sẽ đẹp đấy, bà khách có miếng lụa thêu kim tuyến trên mái tóc nói."Thế thi tuyệt", những người kia gật đầu nói. "
“I gather the weather will be fair tomorrow,” says the woman with the brocade in her hair. “That will be a relief.”
“Tôi nghĩ rằng ngày mai trời sẽ đẹp đấy”, bà khách có miếng lụa thêu kim tuyến trên mái tóc nói. “Thế thì tuyệt”, những người kia gật đầu nói.
Tülle /f =, -n/
1. [cái] vòi, vòi ấm; 2. cái hoa trang trí của nến cắm đài; 3. (kĩ thuật) ống, ông lót, óng bọc, đầu mút, mũi, nắp, mũ, chụp, đầu nói, miệng phun, vòi phun, mỏ hàn, vòi hút bùn, ống kính.