TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đầu nói

vòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vòi ấm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái hoa trang trí của nến cắm đài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ông lót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

óng bọc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầu mút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mũi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nắp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mũ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chụp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầu nói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

miệng phun

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vòi phun

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mỏ hàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vòi hút bùn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ống kính.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

đầu nói

Tülle

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

»Ich denke, daß es morgen schön wird«, sagt die Frau mit dem Brokatschmuck im Haar. »Das wäre eine Wohltal.« Die anderen nicken. »So ein Badeort wirkt doch viel freundlicher, wenn die Sonne scheint.

Tôi nghĩ rằng ngày mai trời sẽ đẹp đấy, bà khách có miếng lụa thêu kim tuyến trên mái tóc nói."Thế thi tuyệt", những người kia gật đầu nói. "

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

“I gather the weather will be fair tomorrow,” says the woman with the brocade in her hair. “That will be a relief.”

“Tôi nghĩ rằng ngày mai trời sẽ đẹp đấy”, bà khách có miếng lụa thêu kim tuyến trên mái tóc nói. “Thế thì tuyệt”, những người kia gật đầu nói.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Tülle /f =, -n/

1. [cái] vòi, vòi ấm; 2. cái hoa trang trí của nến cắm đài; 3. (kĩ thuật) ống, ông lót, óng bọc, đầu mút, mũi, nắp, mũ, chụp, đầu nói, miệng phun, vòi phun, mỏ hàn, vòi hút bùn, ống kính.