Việt
Chẵn
bằng
bằng phẳng
hoàn toàn
toàn bộ
trọn
đúng
phẳng
trơn
nhẵn
đôi
cán hai lớp
cán chồng
đều nhau // ngay khi
ngay cả
Anh
even
pairs
Đức
gerade
pair
Run
ein rundes Dutzend
một tá đúng
er hat für die Arbeit runde drei Jahre gebraucht
ông ấy đã mất trọn ba năm cho công việc này.
chẵn; bằng, đều nhau // ngay khi, ngay cả
bằng, phẳng, chẵn, trơn, nhẵn
đôi, chẵn, cán hai lớp, cán chồng
pair /[pe:r] (Adj.)/
chẵn (gerade);
Run /[ran, engl. rAn], der; -s, -s/
(ugs ) hoàn toàn; toàn bộ; trọn; đúng; chẵn (voll);
một tá đúng : ein rundes Dutzend ông ấy đã mất trọn ba năm cho công việc này. : er hat für die Arbeit runde drei Jahre gebraucht
gerade /adj/TOÁN/
[EN] even
[VI] chẵn (số, hàm số)
gerade /adj/M_TÍNH/
[VI] chẵn; bằng phẳng
chẵn
- tt. 1. Trọn, không lẻ: chẵn chục chẵn trăm Cơi trầu để đĩa bưng ra. Trầu chẵn cau lẻ thật là trầu cau (cd.). 2. Số chia hết cho 2: số chẵn chọn ngày chẵn mà đi chợ họp ngày chẵn.
số nguyên, trọn chẵn cặp, chẵn chòi, chẵn chục, ngày chẵn, chẵn một trăm.