TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gây mê

gây mê

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ Điển Tâm Lý
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thuốc mê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sự gây vô cảm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

đánh thuốc mê

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm mất cảm giác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho uổng thuốc ngủ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

inh ôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gây tỗ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gây tê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm mắt cảm giác.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuóc ngủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuốc tê.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm inh tai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm đinh tai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm váng óc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nện cho choáng váng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh thuóc gây mê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm ngây ngát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm choáng váng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm say

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm... u mê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ma túy

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

gây mê

 anesthetic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 anesthesia

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

anaesthesiology

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anaesthetic

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

sedation

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

anaesthetics

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

narcotic

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

gây mê

narkotisieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anästhesieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anästhesiologie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

betauben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

narkotisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einschläfern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Betäubung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Narkose

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

betäuben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

gây mê

Narcoanlyse

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anesthésiologie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

den Schmerz betäuben

làm giảm đau;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn. vor der Operation betäuben

gây mé cho ai trước khỉ phẫu thuật.

jmdn. vor einer Operation einschläfern

gây mê ai trước khi phẫu thuật.

den Patienten vor der Operation anästhesieren

gây mề bệnh nhân trước khi phẫu thuật.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

narcotic

Thuốc mê, gây mê, ma túy

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

narkotisieren /vt/

gây mê, cho uổng thuốc ngủ.

Betäubung /f =, -en/

1. [sự] inh ôi; 2. (y) [sự] gây mê, gây tỗ.

anästhesieren /vt (y)/

gây tê, gây mê, làm mắt cảm giác.

Narkose /í =, -n/

1. [sự] gây mê, gây tê; 2. thuốc mê, thuóc ngủ, thuốc tê.

betäuben /vt/

1. làm inh tai, làm đinh tai, làm váng óc, nện cho choáng váng; 2. (y) gây mê, gây tê, đánh thuóc gây mê; den Schmerz betäuben làm giảm đau; durch Narkóse betäuben gây mê; 3. làm ngây ngát, làm choáng váng, làm say, làm... u mê;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

betauben /[ba'toyban] (sw. V.; hat)/

gây mê (narkotisieren);

gây mé cho ai trước khỉ phẫu thuật. : jmdn. vor der Operation betäuben

narkotisch /(Adj.)/

(Med ) gây mê;

narkotisieren /(sw. V.; hat) (Med.)/

gây mê;

einschläfern /(sw. V.; hat)/

đánh thuốc mê; gây mê (narkotisieren, betäuben);

gây mê ai trước khi phẫu thuật. : jmdn. vor einer Operation einschläfern

anästhesieren /anästhetisieren (sw. V; hat) (Med.)/

gây mê; làm mất cảm giác;

gây mề bệnh nhân trước khi phẫu thuật. : den Patienten vor der Operation anästhesieren

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

sedation

gây mê

Các loại thuốc an thần và các loại hoá chất khác được dùng phổ biến để gây mê cá sống trong khi vận chuyển.

anaesthetics

gây mê

Trong trường hợp đối với cá: Hoá chất dùng làm cho cá yếu đi để dễ bắt, mổ và cho đẻ nhân tạo. Thường sử dụng các loại thuốc như: tricaine methane sulfonate (MS-222), benzocaine, quinaldine, và carbon dioxide. Thường ngâm, tắm cá trong dung dịch thuốc.

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Anaesthetic

(có khả năng) gây mê

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Gây mê

[DE] Anästhesiologie

[EN] anaesthesiology

[FR] Anesthésiologie

[VI] Gây mê

Từ Điển Tâm Lý

GÂY MÊ

[VI] GÂY MÊ (Tâm pháp gây mê)

[FR] Narcoanlyse

[EN]

[VI] Gây mê làm cho thiu thiu ngủ, nhưng chủ nhân vẫn còn giao tiếp được với chung quanh. Dùng các loại bacbituric tiêm vào tĩnh mạch dần dần; lúc thiu thiu ngừng để chủ thể nói lên một số điểm mà bình thường không thốt ra được, hoặc xuất hiện một vài triệu chứng trầm lặng. Sau đó cho chủ thể ngủ luôn và sau khi thức dậy tiếp tục trị liệu. Trong cơn mê, một số hiện tượng tâm lý vô thức có thể bộc lộ, và qua đó giải tỏa những vướng mắc, hoặc dựa vào đó mà người thầy có thể tiến hành trị liệu tâm lý; thực chất không phải bản thân việc gây mê có hiệu lực trị liệu, mà chính tác động tâm lý, tâm pháp được tiến hành trong và sau khi gây mê mới đóng vai trò quyết định. Có hiệu lực rõ nhất trong các triệu chứng nhiễu tâm do chiến tranh hoặc chấn thương mạnh. Có thể kếp hợp amphetamin với bacbituric để vừa gây mê, vừa làm cho chủ thể dễ nói lên tâm tư của mình. Pháp luật nhiều nước cấm gây mê trong điều tra hình sự, chỉ cho phép những bác sĩ chuyên môn thông thạo vận dụng để giúp chẩn đoán trị liệu. Và những gì thu lượm được phải tuyệt đối giữ bí mật, để không phương hại đến chủ nhân.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 anesthetic

gây mê

 anesthesia /y học/

sự gây vô cảm, gây mê

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gây mê

(y) anästhesieren vt; sụ gây mê Anästhesierung f, Schmerzbetäubung f, Betäubung f