TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hiến pháp

hiến pháp

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Thuật ngữ hành chính văn phòng Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển triết học Kant

thể chất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lập hiến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

luật cd bản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Grundgesetz luật cơ bản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

luật cơ bản của nhà nưđc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lập hién

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thể tạng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

luật cơ bản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lập hiến thể tạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thể chế

 
Từ điển triết học Kant

cấu tạo

 
Từ điển triết học Kant

Anh

hiến pháp

Constitution

 
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt
Thuật ngữ hành chính văn phòng Anh-Việt
Từ điển triết học Kant

Đức

hiến pháp

Verfassung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển triết học Kant

Staatsverfassung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

konstitutionell

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verfassungsmäßig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Ver fassungs-

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Konstitu tion

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

veriassungsmaAig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gnindgesetz

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

GG

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Staatsgrundgesetz

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Konstitution

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Verfassung ändern

sửa đổi hiến pháp.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ein konstitutionell er Fehler

tật tạng.

Từ điển triết học Kant

Thể chế, Hiến pháp, Cấu tạo [Đức: Verfassung; Anh: constitution]

Xem thêm: Công dân thế giới (chủ nghĩa), Thượng đế, Lịch sử, Luật, Nhà nước, Hệ thống, Biện thần luận, Thế giới,

Thuật ngữ “Verfassung”/“cấu tạo” lần đầu tiên được Kant sử dụng trong LSTN để mô tả “sự cấu tạo có hệ thống của vũ trụ” hay trật tự của các vì sao và các hành tinh (LSTN, tr. 6, tr. 100). Các vật thể tạo nên một hệ thống được cấu tạo vừa nối kết với một “trung tâm chung” như mặt trời, vừa nối kết với nhau bằng việc chia sẻ một hành trình chung hoặc đường hoàng đạo chung. Sự cấu tạo của vũ trụ là năng động và triển nở, thể hiện một tiến trình sáng tạo vĩnh cữu nối kết các bộ phận của vũ trụ lại với nhau, và tất cả với hành vi sáng tạo căn nguyên của Thượng đế. Diễn trình sáng tạo sẽ “truyền sức sống cho mọi không gian của sự hiện diện của Thượng đế và dần dần sẽ đặt chúng vào tính hợp quy luật vốn thích hợp với sự huy hoàng của kế hoạch của Ngài” (LSTN, tr. 114, tr. 154). Trong GM, quan niệm này về sự cấu tạo được mở rộng đến thế giới luân lý, ở đó nó quy đến “tính thống nhất luân lý [của] một sự cấu tạo có hệ thống, được tổ chức trong một sự nhất trí với các quy luật thuần túy tinh thần” (tr. 335, tr. 322). Một lần nữa, sự cấu tạo này là một phưong diện của một biện thần luận trong đó “một sức mạnh bí ẩn buộc ta hướng ý chí của ta đến sự phúc lợi của những người khác hoặc điều hòa nó trong sự nhất trí với ý chí của người khác, dẫu điều này thường xảy ra trái với ý chí của ta và đối lập mạnh mẽ với xu hướng vị kỷ của ta” (tr. 334, tr. 322).

Việc Kant phân biệt mối quan hệ giữa phưong diện vật lý và phưong diện luân lý và chính trị của sự cấu tạo là thấy rõ trong các văn bản từ giai đoạn phê phán như cuốn LSPQ và PPNLPĐ - thậm chí cả cuốn PPLTTT. Trong sự biện hộ cho luận điểm rằng “lịch sứ nhân loại” là “sự hiện thực hóa một kế hoạch tàng ẩn của tự nhiên để mang lại một thể chế [hiến pháp] chính trị hoàn hảo, Kant viện đến bằng chứng rằng vũ trụ “được cấu tạo như một hệ thống” (LSPQ, tr. 27, tr. 50). Từ điều này, ông lập luận rằng tự nhiên hoạt động chậm rãi thông qua “những cuộc cách mạng cải cách”, hướng đến chính quyền phổ quát. Tương tự, trong PPNLPĐ, điều kiện mô thức để đạt được “Mục đích tối hậu của Tự nhiên như là của một Hệ thống Mục đích luận” là “việc sắp xếp [tổ chức, cấu tạo] các mối quan hệ giữa con người với nhau, sao cho pháp quyền trong một cái toàn bộ - mà ta gọi là xã hội dân sự - đối lập lại với sự lạm dụng các quyền tự do đang xung đột nhau” (§ 83). Một sự cấu tạo (sắp xếp) như thế là cần thiết cho “sự phát triển tối đa những tố chất tự nhiên” nhưng phải được bổ sung bằng một “cái Toàn bộ mang tính công dân thế giới” hoặc một “hệ thống bao gồm mọi quốc gia đang lâm nguy vì xung đột và làm hại lẫn nhau”. Trong PPLTTT, sự cấu tạo giống như vậy được mô tả như một sự cấu tạo cho phép “kiến lập nền tự do tối đa cho con người theo luật pháp, làm cho tự do của mỗi người chỉ có thể đứng vững chung với tự do của mọi người” (PPLTTT A 316/ B 373).

Bàn luận của Kant về các hình thức cấu tạo [hiến pháp] của nhà nước và các quan hệ quốc tế trong HBVC và SHHĐL, cũng như những hình thức cấu tạo của nhà thờ trong TG, được sắp đặt bên trong ngữ cảnh của lịch sử tiến bộ. Điều này cho phép ông bác bỏ quyền làm cách mạng, và ưu tiên cho một diễn trình cải cách chủ nghĩa của sự phát triển lịch sử. Ý niệm về thể chế [hiến pháp] dân sự, ông nói trong SHHĐL, là “một mệnh lệnh tuyệt đối [của] lý tính thực hành” (SHHĐL, tr. 372, tr. 176), nhưng nó không thể bị tác động bởi bất kỳ uy quyền phụ thuộc nào trong nhà nước, thậm chí khi sự tổ chức của nhà nước là sai lầm. Những hàm ý độc đoán của ý tưởng này được nói đến trong một cước chú về cách mạng Pháp trong PPNLPĐ, theo đó, trong khi thành viên nào cũng phải được xem như là mục đích chứ không phải như một phương tiện, thế nhưng, do sự đóng góp của họ cho “khả thể của toàn bộ cơ thể’, “phải có vị trí và chức năng của mình được quy định bởi ý tưởng về cái toàn bộ” (PPNLPĐ §65). Điều này nổi lên trong HBVC như sự biện hộ cho một hiến pháp cộng hòa chứ không phải hiến pháp dân chủ, được đặt nền tảng trên ba nguyên tắc: “sự tự do cho mọi thành viên của xã hội”, “sự phụ thuộc của mọi người vào một sự lập pháp chung duy nhất (như các thành viên)” và “sự bình đẳng trước pháp luật đối với mọi người (với tư cách là công dân)” (tr. 350, tr. 99). Ý tưởng này về hiến pháp cộng hòa mang lại một bộ chuẩn tắc cho việc đánh giá những hiến pháp quân chủ, quý tộc và dân chủ đang hiện hữu, cũng như ý tưởng về một hiến pháp tưong lai nối kết sự tự do tối đa của mọi nhân thân cá biệt và các nhà nước cá biệt với sự phụ thuộc tưong hỗ vào một uy quyền pháp luật hay một “trung tâm chung”.

Hoàng Phú Phương dịch

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Konstitution /[konstitu’tsiom], die; -, -en/

(Politik) hiến pháp (Verfassung);

Staatsverfassung /die/

hiến pháp;

Verfassung /die; -, -en/

hiến pháp; luật cơ bản;

sửa đổi hiến pháp. : die Verfassung ändern

konstitutionell /[konstitutsio'nel] (Adj.)/

(Politik) (thuộc về) hiến pháp; lập hiến (bes Med ) (thuộc về) thể tạng; thể chất;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Staatsverfassung /í =, -en/

hiến pháp;

veriassungsmaAig /a/

thuộc] hiến pháp, lập hiến; veriassungs

Gnindgesetz /n -es, -e/

luật cd bản, hiến pháp; -

GG

Grundgesetz luật cơ bản, hiến pháp,

Staatsgrundgesetz /n -es, -e/

luật cơ bản của nhà nưđc, hiến pháp; Staats

konstitutionell /a/

1. [thuộc về] hiến pháp, lập hién; konstitutionell e Monarchie ché độ quân chủ lập hiến; 2. [thuộc về] thể tạng, thể chất; ein konstitutionell er Fehler tật tạng.

Thuật ngữ hành chính văn phòng Anh-Việt

constitution

hiến pháp

Từ điển tiếng việt

hiến pháp

- dt. Luật pháp cơ bản của nhà nước quy định nhiều vấn đề quan trọng như chế độ chính trị, quyền và nghĩa vụ công dân, hệ thống tổ chức nhà nước: ban bố hiến pháp làm theo hiến pháp.

Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

Constitution

Hiến pháp

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hiến pháp

verfassungsmäßig (a), Ver fassungs- (a); Verfassung f, Konstitu tion f