Gesellschaftszimmer /n -s, =/
phòng chung, phòng khách (trong câu lạc bộ, kí túc xá).
Gaststube /í =, -n/
1. phòng khách; 2. phòng tiếp đón khách đến, phòng trọ (trong khách sạn); -
Salon /m -s, -s/
1. phòng khách, xa lông, phòng tiếp khách; 2. phòng trúng bày; 3. cuộc họp mặt văn nghệ sĩ (đ nhà của một nhân vật nào).
Hoi /m -(e)s, Höf/
m -(e)s, Höfe 1. [cái] sân; 2. ấp, trại, xóm, chòm, dinh cơ, điền trang, thổ cư, vưòn tược, đất ỏ; weder Haus noch - haben không có mảnh đất cắm dùi; 3. triều đình, triều, nhà (vua); 4. phòng khách, lữ điếm, lữ quán, quán trọ; 5. (thiên văn) quầng, tán, hào quang; ♦ J-m den Hoi machen chăm sóc, chăm nom.