TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sử

Sử

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Spac tác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xem Spartakusbund.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tượng thẩn Pa lát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nô lệ khổ sai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tù khổ sai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

galêra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khổ sai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lao động kho sai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phòng có lô sưỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuê phòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phòng the .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành viên của Hanxơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dân cư thành phó Hanxơ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đại hội đẳng cấp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

các quan hàm tuyển lựa .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-männer ngưỏi tháng chạp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tục danh của Napôlêông III.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kị sĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiệp sĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiệp sĩ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự giết một trăm con vật để tế thần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tàn sát tập thề.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nơi xử tử

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nơi hành hình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nơi hội họp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

địa điểm hội họp.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

sử

compeller

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

coercer

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

mental defilements

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

sử

historisch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Geschichte

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Chronik

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Spartakus

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Palladium II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Galeerensldave

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Galeere

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kemenate

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hanseat

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Stände

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Dezembermann

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ritterschaft

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hekatombe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Mahlstatte

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Spartakus /m = (/

1. Spac tác; 2. xem Spartakusbund.

Palladium II /n -s, -dien (/

1. tượng thẩn Pa lát (vị thần bảo hộ thành Tơ roa; 2. vật hộ mênh, vật hộ thân, bảo bôi.

Galeerensldave /m -n, -n (/

1. nô lệ khổ sai; 2. [người] tù khổ sai; Galeeren

Galeere /f =, -n (/

1. galêra (thuyền chiến nhiều mái chèo); 2. khổ sai, lao động kho sai; [nơi] khổ sai, lao động khổ sai.

Kemenate /f =, -n (/

1. phòng có lô sưỏi; 2.khuê phòng, phòng the (của phụ nữ thòi trung cổ).

Hanseat /m -cn, -en (/

1. thành viên của Hanxơ; 2. dân cư thành phó Hanxơ.

Stände /pl (/

1. đại hội đẳng cấp; 2. các quan hàm tuyển lựa (tù các dẳng cấp).

Dezembermann /m (/

1. -(e)s, -männer ngưỏi tháng chạp; 2. tục danh của Napôlêông III.

Ritterschaft /í = (/

1. [đẳng cấp] kị sĩ, hiệp sĩ; 2. [tưdc vị] kị sĩ, hiệp sĩ.

Hekatombe /í =, -n (/

í 1. sự giết một trăm con vật để tế thần; 2. [sự] tàn sát tập thề.

Mahlstatte /f =,-n (/

1. nơi xử tử, nơi hành hình; 2. nơi hội họp, địa điểm hội họp.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sử

historisch (a), Geschichte f; Chronik f. sử dụng brauchen vt, an-, verwenden vi, benutzen vt.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

sử

compeller, coercer, mental defilements

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Sử

sử đại, sử dụ ng (xử dụng) sử luợc, sử quan, sử sách, sử xanh, bí sử, dã sử, giả sử, hành sử, kinh sử, lịch sử, ngự sử, quốc sử, thứ sử, thanh sử, tình sử, tiểu sử, sử liệu.