TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tôn chỉ

Tôn Chỉ

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nguyên tắc chỉ đạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sứ mệnh

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

phái đoàn.

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

1. Đối tượng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khách thể

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khách quan 2. Vật thể khách quan

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vật kiện

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sự vật 3. Mục tiêu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

mục đích

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vật mục đích 4. Phản đối

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cự tuyệt.<BR>formal ~ Hình thức đối tượng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hình thức khách quan

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

mục tiêu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tôn hướng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chung cuộc

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kết cuộc

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kết qủa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cuối cùng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

điểm kết

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cùng tận

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tử vong. chung kết

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hoàn tất

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kết thúc

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hoàn thành.<BR>~ of the word Ngày tận thế

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngày thế mạt.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

tôn chỉ

maxim

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Mission

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

object

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

end

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

tôn chỉ

Maxime

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Leitsatz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

object

1. Đối tượng, khách thể, khách quan 2. Vật thể khách quan, vật kiện, sự vật 3. Mục tiêu, mục đích, tôn chỉ, vật mục đích 4. Phản đối, cự tuyệt.< BR> formal ~ Hình thức đối tượng, hình thức khách quan [một vật tồn hữu cụ thể do chủ thể quan sát mà tìm ra qua

end

(1)Mục đích, mục tiêu, tôn hướng, tôn chỉ, (2) chung cuộc, kết cuộc, kết qủa, cuối cùng, điểm kết, cùng tận, tử vong. (3) chung kết, hoàn tất, kết thúc, hoàn thành.< BR> ~ of the word Ngày tận thế, ngày thế mạt.

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Mission

[VI] (n) Tôn chỉ, sứ mệnh, phái đoàn.

[EN] A ~ statement: Bản tuyên bố về tôn chỉ, mục đích; A consultant ~ : Đoàn chuyên gia tư vấn; A peace ~ : Sứ mạng hoà bình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Leitsatz /der/

nguyên tắc chỉ đạo; tôn chỉ;

TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Tôn Chỉ

[EN] maxim

[DE] Maxime

[VI] Tôn Chỉ

[VI] chỉ tiêu tôn thờ