Ferner /der; -s, - (südd., ôsterr.)/
băng hà;
băng trôi (Gletscher);
Glet /scher ['gletjor], der; -s, -/
sông bâng;
băng hà;
khối băng trôi;
Firn /der; -[e]s, -e, (auch:) -en/
(österr , Schweiz ) đỉnh núi tuyết phủ quanh năm;
băng hà;
sterben /[’Jterbn] (st. V.; ist)/
chết;
thác;
mất;
quá cố;
qua đời;
từ trần;
tạ thế;
mệnh chung;
qui tiên;
băng hà (vua);
qua đời nhẹ nhàng : eines sanften Todes sterben và nếu như họ không chết thì họ vẫn còn sống đến bây giờ : (trong cóc câu chuyện cổ tích thường kề) und wenn sie nicht gestorben sind, dann leben sie noch heute đang hấp hối : im Sterben liegen chuyện không có gỉ nghiêm trọng : daran/davon stirbt man/stừbst du nicht gleich (ugs.) niềm hy vọng của anh ấy đã lụi tàn : seine Hoffnung ist gestorben vô cùng chán, vô cùng mệt, vô cùng cô đơn V.V. : zum Sterben langweilig, müde, einsam o. ä. như người đã chết (đối với ai), khống cồn được (ai) nghĩ đến nũEa : (für jmdn.) gestorben sein cụm từ này có hai nghĩa: (a) không còn trong kế hoạch nữa, dẹp rồi : gestorben sòn : (b) đã quay xong (một cảnh, một màn), cắt!