TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị thiệt

chuộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị mắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị thiệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phải trả.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn năn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hối lỗi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hôi hận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sám hôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hối tiếc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận lỗi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị mất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
bị thiệt .

trả tiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh toán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chồng tiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đóng tiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nộp tiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nộp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị mất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị thiệt .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

bị thiệt

entsühnen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

büßen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
bị thiệt .

bezahlen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Geschädigter – muss den kausalen Zusammenhang von Fehler/ Verschulden und entstandenem Schaden nachweisen.

Người bị thiệt hại - phải chứng minh được mối quan hệ nguyên do lỗi hư hỏng / trách nhiệm và thiệt hại gây ra.

Unfallverhütungsvorschriften werden durch spezifische Zeichen verdeutlicht und sollen die Beschäftigten sowie die Anlagen und Maschinen vor Schäden schützen!

Các quy định phòng ngừa tai nạn được thể hiện rõ ràng bằng những biển hiệu đặc biệt và có chức năng bảo vệ công nhân cũng như thiết bị và máy móc không bị thiệt hại.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Tier und Mensch werden nicht direkt geschädigt.

Người và thú không bị thiệt hại trực tiếp.

Bakterien und Hefen vertragen wegen ihrer stabilen Zellwände im Allgemeinen hohe Rührerdrehzahlen ohne Schädigung durch die dabei auftretenden Scherkräfte.

Vi khuẩn và nấm men do vách tế bào vững chắc thường chịu đựng vận tốc khuấy cao không bị thiệt hại do lực cắt.

Diese vorsterilisierten Systeme gewährleisten eine geringere mechanische Belastung der scherkraftempfindlichen Säugerzellen und sind daher besonders schonend.

Những hệ thống vô trùng này bảo đảm ít xây xát cho các tế bào động vật có vú, vì vậy đặc biệt chúng ít bị thiệt hại.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

entsühnen /vt/

chuộc, đền (lỗi), bị mắt, bị thiệt, phải trả.

bezahlen /vt/

1. trả tiền, thanh toán, chồng tiền, đóng tiền, nộp tiền, trả, đóng, nộp; sich bezahlt machen [dược] bù lại, bù vốn, hoàn lại, hoàn vốn; bỗ công, bỗ, bù vói, được đền bù, được bù đáp; 2. (mit D) (nghĩa bóng) bị mất, bị thiệt (mang, súc khỏe vì...).

büßen /I vt chuộc, đền, đển bù; II vi/

1. ăn năn, hối lỗi, hôi hận, sám hôi, hối tiếc, nhận lỗi; 2. (für A) bị mất, bị thiệt, phải trả.