TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có đặc tính

có đặc tính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiêu biểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có đặc điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có tư chất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có tính cách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặc trưng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặc thù

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có ý nghĩa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ng tách vt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm dấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh dấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đóng dấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nêu đặc điểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận xét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là đặc trưng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

có đặc tính

charakterisieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

charaktervoll

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bezeichnend

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kennzeichnen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei tiefen Temperaturen haben sie Eigenschaf­ ten von Isolierstoffen.

Ở nhiệt độ thấp, chúng có đặc tính của vật liệu cách điện.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Thermoplastische Kunststoffe verhalten sich, wie der Nameschon sagt, ebenfalls plastisch.

Đúng như tên gọi, nhựa nhiệt dẻo có đặc tính dẻo.

Darüber hinaus sind sie abriebfest und besitzen hervorragende Gleiteigenschaften.

Hơn nữa chúng chịu mài mòn tốt và có đặc tính trượt tuyệt vời.

Die Werkstoffbezeichnungen gesinterte Bauteile verweisen auf das Fertigungsverfahren.

mảnh cắt kim loại cứng có đặc tính gia công cắt gọt rất tốt.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gute mechanische Eigenschaften.

Có đặc tính cơ học tốt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einfache und kurze Sätze charakterisieren die moderne Werbesprache

ngắn gọn và đơn giản là đặc điểm của ngôn ngữ quảng cáo hiện đại.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kennzeichnen /(khô/

1. làm dấu, đánh dấu, đóng dấu; 2. nêu đặc điểm, nhận định, nhận xét, có đặc tính, tiêu biểu, là đặc trưng; gekennzeichnet werden được đánh dấu, được ghi nhớ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

charakterisieren /(sw. V.; hat)/

có đặc điểm; có đặc tính;

ngắn gọn và đơn giản là đặc điểm của ngôn ngữ quảng cáo hiện đại. : einfache und kurze Sätze charakterisieren die moderne Werbesprache

charaktervoll /(Adj.)/

có tư chất; có tính cách; có đặc tính;

bezeichnend /(Adj.)/

đặc trưng; đặc thù; tiêu biểu; có ý nghĩa; có đặc tính (kenn zeichnend, charakteristisch);