TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chặn đứng

chặn đứng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chặn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngăn I cản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chống đỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đình chỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm gián đoạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm ngưng trệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
cái chặn đứng

cái chặn đứng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

cái chặn đứng

dead lock

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 locking

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 retainer

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 stop

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 stopping device

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 tappet

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 thrust block

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 dead lock

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

chặn đứng

ein Ende machen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

stoppen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zum Stehen bringen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chặn đứng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

abfangen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

blockieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der Trend zur Zunahme der Ozonlöcher ist noch nicht gestoppt, obwohl der Ausstieg aus der FCKW-Produktion durch internationale Vereinbarungen zum Schutz der Ozonschicht geregelt ist (Montrealer Protokoll).

Khuynh hướng tăng thêm những lỗ thủng ozone chưa được chặn đứng, mặc dù việc sản xuất các chất HCFC đã bị chấm dứt nhờ những thỏa thuận quốc tế về việc bảo vệ tầng ozone (Nghị định thư Montreal).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die­ ser Aufladeeffekt ist beendet, wenn der Druck, den der aufwärtsgehende Kolben erzeugt, das einströ­ mende Gemisch abbremst.

Hiệu quả tăng áp này chấm dứt khi áp suất tạo ra do sự di chuyển lên của piston chặn đứng luồng hòa khí.

Bei kaltem Motor (Bild 4) ist die Ventilöffnung in der Zwischenscheibe vom Bimetallventil verschlossen und unterbindet somit die Zirkulation zwischen Vorrats- und Arbeitsraum.

Khi động cơ lạnh (Hình 4), lỗ thông trong đĩa trung gian được van lưỡng kim đóng lại, do đó sự tuần hoàn giữa hai khoang bị chặn đứng.

Im blockierten Zustand des Ankers ist sowohl der Ankerstrom als auch der Erregerstrom am größten, d.h. die Drehkraft und das Drehmoment (Losbrechmoment) sind sehr groß.

Khi phần ứng bị chặn đứng không quay thì dòng điện phần ứng và dòng điện kích từ đạt lớn nhất, nghĩa là lực quay và momen xoắn (momen khởi động) rất lớn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Vorstoß des Feindes abfangen

chặn đứng đạt tấn công của quân địch

.(Sport

) einen Angriff abfangen: chặn lại đạt tấn công củạ đối phương

ü er sucht die soziale Revolution durch viele Mittel ta đã tìm mọi cách cách mạng xã hội.

Verhandlungen blockie ren

đình chỉ các cuộc thương lượng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abfangen /(st. V.; hat)/

chặn; ngăn I cản; chống đỡ; chặn đứng;

chặn đứng đạt tấn công của quân địch : den Vorstoß des Feindes abfangen ) einen Angriff abfangen: chặn lại đạt tấn công củạ đối phương : .(Sport : ü er sucht die soziale Revolution durch viele Mittel ta đã tìm mọi cách cách mạng xã hội.

blockieren /(sw. V.; hat)/

đình chỉ; chặn đứng; làm gián đoạn; làm ngưng trệ (verhindern, aufhalten);

đình chỉ các cuộc thương lượng. : Verhandlungen blockie ren

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

dead lock, locking, retainer, stop, stopping device, tappet, thrust block

cái chặn đứng

 dead lock

cái chặn đứng

dead lock

cái chặn đứng

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chặn đứng

ein Ende machen, stoppen vt, zum Stehen bringen; chặn đứng âm mưu cùa kẻ thù den Plan der Feinde stoppen