TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dàn cảnh

dàn cảnh

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

sắp đặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bịa đặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bày chuyện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giả tạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngụy tạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giả tảng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giả bộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giai đoạn

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

phạm vi hoạt động

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

trình diễn

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

tiến hành

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Anh

dàn cảnh

Stage

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

dàn cảnh

inszenieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fingieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bühne

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Einbruch war fingiert

vụ trộm cắp chỉ là một 'sự ngụy tạo.

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

giai đoạn,phạm vi hoạt động,trình diễn,tiến hành,dàn cảnh

[DE] Bühne

[EN] Stage

[VI] giai đoạn, phạm vi hoạt động, trình diễn, tiến hành, dàn cảnh

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

inszenieren /[instse'ni:ran] (sw. V.; hat)/

(oft abwertend) dàn cảnh; sắp đặt;

fingieren /[fm'gi.-ron] (sw. V; hat) (bildungsspr.)/

bịa đặt; bày chuyện; dàn cảnh; giả tạo; ngụy tạo; giả tảng; giả bộ (vortäuschen, erdichten);

vụ trộm cắp chỉ là một ' sự ngụy tạo. : der Einbruch war fingiert

Từ điển tiếng việt

dàn cảnh

- đgt. 1. Điều khiển việc trình bày một vở kịch: Nhà đạo diễn đã dàn cảnh rất chu đáo 2. Tìm cách trình bày một trò lừa bịp: Hắn dàn canh rất khéo, nên nhiều người mắc lừa.