Việt
dạng sợi
dạng bông
dạng phiến
xốp
không sít chặt
hình sợi
có sợi
có xơ
có thớ
dạng chỉ
có hình sợi
có hình đây
dạng than sợi
dạng xơ
Anh
fibrous
fibriform
filiform
slatelike
slaty
fusinite
Đức
fadenahnlich
faserig
fadenförmig
103 Faserhalbzeuge
103 Bán thành phẩm dạng sợi
1.8.4 Faserhalbzeuge
1.8.4 Bán thành phẩm dạng sợi
Thermoplaste sind fadenförmige Makromoleküle ohne chemische Vernetzung.
Nhựa nhiệt dẻo có đại phân tử ở dạng sợi không kết mạng hóa học.
Aus Endlosfasern und Kurz-/Langfasern lassen sich so genannte Faserhalbzeuge (Bild 1) herstellen.
Bán thành phẩm dạng sợi được chế tạo từ sợi dài liên tục và sợi ngắn hoặc sợi dài (Hình 1).
Zu den Verstärkungsfasern kann man grundsätzlich alle faserartigen Werkstoffe zählen, die zu einer Erhöhung der Festigkeit führen.
Về cơ bản, tất cả các vật liệu có dạng sợi đều có thể xếp vào sợi gia cường nếu chúng làm tăng độ bền.
fadenförmig /(Adj.)/
dạng sợi; dạng chỉ; có hình sợi; có hình đây;
faserig /adj/GIẤY/
[EN] fibrous
[VI] có sợi, có xơ, có thớ, dạng sợi
fadenahnlich /a/
dạng sợi, hình sợi; -
dạng phiến, dạng sợi
dạng sợi, xốp, không sít chặt
dạng than sợi, dạng sợi, dạng xơ
Fibrous
dạng sợi, dạng bông