Việt
dầu hỏa
dầu mỏ
dầu lửa
parafin <h>
dầu hôi
kerosene
dầu.
-e
dầu
tranh sơn dầu
Anh
Kerosene
astral oil
burner oil
burning oil
illuminating oil
mineral seal oil
petroleum
paraffin
Đức
Petro
Gasöl
Erd
Petroleum
Naphtha
Öl
Die Wissenschaft Chemie befasst sich mit dem Aufbau und den Eigenschaften von Stoffen und Stoffverbindungen. Unter einem chemischen Vorgang versteht man eine Stoffumwandlung, bei der ein neuer Stoff entsteht, z. B. die Herstellung von Kunststoffen aus Erdöl.
Khoa học hóa học nghiên cứu cấu tạo và tính chất của các chất và các hợp chất. trình hóa học là sự biến đổi của một chất để hình thành một chất mới, thí dụ chế tạo dẻo từ dầu hỏa.
Die Förderung von Erdöl, Erdgas, Kohle und Kalk, die Grundbausteine aller Kunststoffe, sowie die Herstellung der Vor- und Endprodukte, stellen einen nachhaltigen Eingriff in die Umwelt dar.
Việc vận chuyển dầu hỏa, khí đốt, than và vôi, các thành phần nguyên liệu cơ bản của tất cả các loại chất dẻo cũng như việc sản xuất các bán thành phẩm và thành phẩm được cho là có ảnh hưởng lâu dài đến môi trường.
Bisher wurden durch biologische Sanierungsverfahren aus Böden erfolgreich Benzin, Kerosin, Diesel- öl, organische Lösemittel, Chlorkohlenwasserstoffe (CKW), Phenole u.a. entfernt.
Cho đến nay, quá trình xử lý sinh học đã loại bỏ thành công xăng, dầu hỏa, dầu diesel, dung môi hữu cơ, các hydrocarbon CKW, phenol v.v. ra khỏi đất.
Der Siedebereich von 180 °C bis etwa 280 °C liefert die mittelschweren Kraftstoffe (Gasturbinenkraftstoff, Kerosin, Petroleum).
Phạm vi nhiệt độ sôi từ 180 oC đến 280 oC cung cấp nhiên liệu trung bình (nhiên liệu cho tua bin khí, kerosine, dầu hỏa).
Mineralöle (Durchschnittswerte)
Dầu hỏa (trị số trung bình)
in Öl málen vẽ
tranh sơn dầu; 3. dầu hỏa, dầu mỏ;
die Erdöl exportierenden Staaten (OPEC)
Tổ chức các nước xuất khẩu dầu.
Naphtha /n -s, f =/
dầu hỏa, dầu mỏ, dầu.
Öl /n -(e)s,/
1. dầu (thực vật hoặc khoáng vật); in - bácken rán dầu; 2. tranh sơn dầu; in Öl málen vẽ tranh sơn dầu; 3. dầu hỏa, dầu mỏ;
dầu hỏa, dầu hôi, kerosene
[EN] petroleum, paraffin
[VI] dầu hỏa, parafin < h>
Petro /le.um, das; -s/
dầu hỏa;
Gasöl /das/
dầu lửa; dầu hỏa;
Erd /öl, das/
dầu mỏ; dầu hỏa;
Tổ chức các nước xuất khẩu dầu. : die Erdöl exportierenden Staaten (OPEC)
- dt. Chất lỏng cất từ dầu mỏ, dùng để thắp sáng, chạy máy: mua mấy lít dầu hỏa.
Dầu hỏa
Hỗn hợp của hiđrocacbon thu được bằng chưng cất dầu mỏ ở nhiệt độ sôi 140–320 °C, ít bay hơi hơn so với xăng. Dầu hỏa được dùng cho đèn thắp sáng, máy sưởi và là nhiên liệu cho động cơ phản lực…
astral oil, burner oil, burning oil, illuminating oil, kerosene
dầu hỏa (thuật ngữ cổ)
mineral seal oil /hóa học & vật liệu/
dầu mỏ, dầu hỏa
petroleum /hóa học & vật liệu/