TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dễ sử dụng

dễ sử dụng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ thao tác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đơn giản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ vận hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không thể nhầm lẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ cầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ nắm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ điều khiển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ điều khiển nhanh nhẹn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lẹ làng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

linh hoạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiện lợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

dễ sử dụng

 easy-to-use

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 light

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 user-friendly

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

dễ sử dụng

handsam

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

traktabel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

narrensicher

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

idiotensicher

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

griffig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wendig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

handlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

relativ einfache Handhabung,

tương đối dễ sử dụng,

Sie sind preiswert und einfach in der Handhabung und daher die im Labor am häufigsten eingesetzten Bioreaktoren.

Chúng không đắt và dễ sử dụng, do đó trong phòng thí nghiệm phản ứng sinh học bình loại này rất thông dụng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Einfache Anwendung.

:: Dễ sử dụng.

Aufgrund ihrer einfachen Anwendung sind die elementaren Werkzeuge effektiv handhabbare Mittel zur Problemlösung bei der Qualitätsverbesserung von Produkten.

Vì dễ sử dụng, những công cụ cơ bản có thể được dùng một cách hữu hiệu để cải tiến chất lượng sản phẩm.

Der einfachen Handhabung steht allerdings gegenüber, dass es nicht möglich ist, Aussagen zur zeitlichen Abfolge von Fehlern und deren Ursachen zu machen (Bild 1).

Phương pháp này có điểm lợi là dễ sử dụng nhưng bất lợi là không diễn tả được thứ tự xảy ra lỗi cũng như nguyên nhân của chúng (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

handsam /(Adj.) (landsch.)/

dễ thao tác; dễ sử dụng (handlich);

traktabel /(Adj.; ...bler, -ste) (bildungsspr.)/

dễ sử dụng; dễ thao tác;

narrensicher /(Ạdj.)/

(đùa) đơn giản; dễ sử dụng; dễ vận hành (ngay cả người ngốc vẫn có thể sử dụng);

idiotensicher /(Adj.)/

(đùa) dễ thao tác; dễ sử dụng; không thể nhầm lẫn (người ngóc cũng hiểu);

griffig /(Adj.)/

dễ cầm; dễ nắm; dễ điều khiển; dễ sử dụng (handlich);

wendig /(Adj.)/

dễ sử dụng; dễ điều khiển nhanh nhẹn; lẹ làng; linh hoạt;

handlich /i'hanthg] (Adj.)/

tiện lợi; dễ thao tác; dễ sử dụng; dễ cầm; dễ nắm;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 easy-to-use, light, user-friendly

dễ sử dụng

Thuật ngữ chung miêu tả thiết bị hoặc hệ thống tương đối đơn giản với người ít kinh nghiệm có thể vận hành được.

In general, describing any device or system that is relatively easy for a novice to operate.