Việt
giá kẹp
giá đỡ
đồ gá
giá treo
đồ gá kẹp chặt
bệ đỡ
giá để đồ
thanh
cần
giá
giá chìa
gối kê
khung
đế
trụ đỡ
Anh
support
clip-on carrier
holder
attachment
holding fixture
Đức
Halterung
angeklammerte Halterung
432 Werkzeuge und Werkzeugträger
432 Khuôn và giá kẹp khuôn
Werkzeuge und Werkzeugträger
Các loại khuôn và giá kẹp khuôn
Bild 1: Schwenkbarer Werkzeugträger
Giá kẹp khuôn có thể quay đảo ngang
Beim Aufschäumen solcher Systemekönnen Drücke bis ca. 30 bar entstehen, wasden Einsatz von Metallformen und Werkzeugträgern erforderlich macht. Bild 1: Fahrradsättel aus Integralschaumstoff
Áp suất sinh ra trong quá trình tạo bọt của một hệ thống như thế có thể lên tới 30 bar, nên cần phải sử dụng khuôn kim loại cùng với các giá kẹp khuôn.
Bei großen Stückzahlen undhöheren Drücken sind Werkzeugträger sinnvoll,die zur besseren Reinigung, einem lückenlosenEinsprühen und einer besseren Entnahme wegen, häufig schwenkbar ausgelegt sind (Bild 1).
Đối với số lượng lớnvà áp suất cao thì cần giá kẹp được thiết kếcó thể quay đảo ngang để làm sạch dễ hơn,phun sạch triệt để và sản phẩm thoát khuôntốt hơn (Hình 1).
thanh, cần, giá, giá chìa, giá treo, gối kê, khung, đế, trụ đỡ, giá đỡ, giá kẹp, đồ gá,
Halterung /die; -en/
giá để đồ; giá treo; giá đỡ; giá kẹp;
angeklammerte Halterung /f/B_BÌ/
[EN] clip-on carrier
[VI] giá kẹp
Halterung /f/CT_MÁY/
[EN] attachment, holder, holding fixture, support
[VI] giá kẹp, đồ gá, đồ gá kẹp chặt, giá đỡ, bệ đỡ
clip-on carrier, holder