Erkennungswort /n -(e)s, -e/
khẩu lệnh, mật khẩu; Erkennungs
Feldruf /m -(e)s, -e (quân sự)/
khẩu lệnh, mệnh lệnh; -
Kennwort /n -(e)s, -Wörter/
khẩu lệnh, mật lệnh; -
Paß wesenwort /n -(e)s, -e/
mật khẩu, khẩu lệnh; Paß wesen
Geheifi /n -es (hoặc -sse)/
khẩu lệnh, mệnh lệnh, lệnh; auf sein - theo lệnh của.
Parole /í =, -n/
1. khẩu lệnh, mật khẩu; éine Parole áusgebèrt quyét định mật khẩu; 2. khẩu hiệu.
Kommando /n -s, -s/
1. [sự] chỉ huy; ban chỉ huy, bộ chỉ huy, bộ tư lệnh; Oberstes Kommando bộ tư lệnh tôi cao; das Kommando führen chí huy; 2. lệnh, khẩu lệnh, mệnh lệnh; das Kommando erteilen ra lệnh, cho khẩu lệnh; das Kommando ausführen thực hiện lệnh, thi hành mệnh lệnh; 3. đội, đoàn, phân đội; 4. công cán, công vụ, chuyến đi công tác; 5. (thể thao) tín hiệu xuất phát, đội.