durchfluten /(sw. V.; hat) (geh.)/
chảy tràn;
làm tràn ngập;
làm ngập lụt;
ánh mặt trời tràn ngập căn phòng. : Sonne durchflutet den Raum
befluten /(sw. V.; hat) (geh.)/
làm ngập;
làm tràn ngập;
làm ngập lụt;
một khu vực bị nước biển tràn ngập. : ein vom Meer beflutetes Gelände
überschwemmen /(sw. V.; hat)/
làm ngập;
làm tràn ngập;
làm ngập lụt;
con sông làm ngập các đồng cỏ : der Fluss hat die Wiesen überschwemmt (nghĩa bóng) vùng đất ấy tràn ngập du khách. : das Land wurde von Touristen überschwemmt
Uberfluten /(sw. V.; hat)/
làm ngập lụt;
làm ngập nước;
tràn ngập;
một đám đông khổng lồ tràn ngập những con đường : eine riesige Menschenmenge überflutet die Straßen quảng trường ngập tràn ánh sáng. : Licht überflutete den Platz