TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

răn

răn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bài học

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bài giảng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dạy bảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuyên răn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thư

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông điệp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

răn dạy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

răn bảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuyên bảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuyên răn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

căn dặn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giáo huấn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ dẫn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
răn dạy

răn dạy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

răn bảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

răn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

răn

raten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

einen Ratgeben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

empfehlen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

erziehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

war- . nen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

drohen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Lektion

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Epistel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Unterweisung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
răn dạy

sentenziös

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

But at a price. For in such a world, the multiplication of achievements is partly divided by the diminishment of ambition.

Song việc xin ý kiến có cái giá của nó: trong một thế giới như thế này thì sự thành công được nhân lên qua nhiều lần khuyên răn sẽ khiến cho tham vọng giảm đi một cách tương ứng.

Grandparents never die, nor do great-grandparents, great-aunts and great-uncles, great-great-aunts, and so on, back through the generations, all alive and offering advice.

Ông bà của họ sẽ không chết, các cụ cố cũng không chết, giống như các bậc sinh ra ông chú, bà bác… cứ thế đời đời kiếp kiếp. Đám người này sống để không ngừng góp ý, khuyên răn con cháu.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie alle leben und bieten einem ihre guten Ratschläge an.

Đám người này sống để không ngừng góp ý, khuyên răn con cháu.

Denn die Vervielfachung der Erfolge muß in einer solchen Welt geteilt werden durch die Verminderung des Ehrgeizes.

Song việc xin ý kiến có cái giá của nó: trong một thế giới như thế này thì sự thành công được nhân lên qua nhiều lần khuyên răn sẽ khiến cho tham vọng giảm đi một cách tương ứng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Lektion /f =, -en/

f =, -en 1. bài học; 2. bài giảng; 3.[lời] răn, dạy bảo, khuyên răn.

Epistel /f =, -n/

1. thư, thông điệp (của sứ đồ truyền đạo); 2. [lôi] răn, răn dạy, răn bảo, khuyên bảo, khuyên răn.

Unterweisung /í =, -en/

í =, -en lòi] răn, răn dạy, dạy bảo, khuyên răn, căn dặn, giáo huấn, chỉ dẫn.

sentenziös /a/

để] răn dạy, răn bảo, răn.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

răn

1) raten vt, einen Ratgeben; empfehlen vt;

2) erziehen vt;

3) war- . nen vt, drohen vt.