TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sắp xảy ra

sắp đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp xảy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có nguy cơ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gần đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp xuất hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp tiến đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sẽ xảy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến gần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sắp xảy ra

nähern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

imminent

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herankommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heraufkommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bevorstehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Man fragt sie nicht nach bevorstehenden Ereignissen, nach künftigen Eheschließungen und Geburten, nach finanziellen Dingen, Erfindungen und Gewinnen, die damit zu erzielen sind.

Người ta không hỏi họ về những chuyện sắp xảy ra, về những cuộc hôn nhân và sinh đẻ trong tương lai, về những chuyện tiền bạc, những phát mình và những mối lợi thu được của các phát minh này.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They are not questioned about coming events, about future marriages, births, finances, inventions, profits to be made.

Người ta không hỏi họ về những chuyện sắp xảy ra, về những cuộc hôn nhân và sinh đẻ trong tương lai, về những chuyện tiền bạc, những phát mình và những mối lợi thu được của các phát minh này.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei einem Dauerton steht eine Berührung mit dem Hindernis unmittelbar bevor.

Âm thanh liên tục, việc va chạm với những chướng ngại sắp xảy ra.

Beim Rückwärtsfahren oder Einparken zeigt PDC den Abstand zu einem Hindernis an und warnt den Fahrer durch ein akustisches Signal, sobald ein kritischer Wert unterschritten wird und eine Berührung bevorsteht.

Khi chạy lui hoặc xoay trở đỗ xe, PDC (Park Distance Control) hiển thị khoảng cách đến một chướng ngại vật và cảnh báo người lái xe với một tín hiệu âm thanh khi khoảng cách tối thiểu bị vượt qua và va chạm sắp xảy ra.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Sommer nähert sich dem Ende

mùa hè sắp qua.

endlich kamen die Ferien heran

cuối cùng thì kỳ nghỉ hè cũng sắp đến.

ein Unwetter kommt herauf

một can bão sắp kéo đến.

mir steht Schlim mes bevor

có chuyện chẳng lành sắp xảy đến với tôi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nähern /(sw. V.; hat)/

sắp đến; sắp xảy ra;

mùa hè sắp qua. : der Sommer nähert sich dem Ende

imminent /[imi'nent] (Adj.; -er, -este) (bes. Med.)/

sắp xảy ra; có nguy cơ (drohend, nahe bevorstehend);

herankommen /(st. V.; ist)/

(thời gian, sự kiện ) gần đến; sắp đến; sắp xảy ra;

cuối cùng thì kỳ nghỉ hè cũng sắp đến. : endlich kamen die Ferien heran

heraufkommen /(st. V.; ist)/

sắp xảy ra; sắp xuất hiện; sắp tiến đến;

một can bão sắp kéo đến. : ein Unwetter kommt herauf

bevorstehen /(unr. V.; hat)/

sẽ xảy ra; đến gần; sắp đến; sắp xảy ra;

có chuyện chẳng lành sắp xảy đến với tôi. : mir steht Schlim mes bevor