Sendbote /der (früher)/
sứ giả;
phái viên;
Herold /['he:rolt], der; -[e]s, -e/
(früher) người đưa tin;
sứ giả;
Delegat /der; -en, -en/
đại diện;
đại biểu;
sứ giả (Bevollmächtigter, Abgesandter);
gesandtschaftlich /(Adj.)/
(thuộc) sứ giả;
đoàn đại diện của chính phủ;
Ambassadeur /[,..sa'd 0 :r], der; -s, -e (veraltet)/
ngài dại sứ;
sứ giả;
tổng lãnh sự (Botschafter, Gesandter);
Abgesandte /der u. die; -n, -n (veraltet, geh.)/
sứ giả;
phái viên;
đại biểu;
đặc sứ;
những sứ giả của đức vua. : die Abgesandten des Königs
Parlamentar /[parlamen'te:r], der; -s, -e/
sứ giả;
người điều đình;
người đại diện bên tham chiến để đàm phán;
Abgeordnete /der u. die; -n, -n/
(Abk : Abg ) đại biểu;
sứ giả;
nghị viên;
nghị sĩ;
thành viên của quốc hội (Deputierter, Delegierter);
một đại biểu : ein Abgeordneter bà ấy vừa đắc cử nghị sĩ : sie ist als Abgeordnete gewählt worden gửi đến Bà nghị sĩ Müller : an Frau Abgeordnete Müller ông ta nói chuyện với ngài nghị sĩ Kaiser. : er sprach mit Herrn Abgeordneten Kaiser
Gesandtin /die; -, -nen/
sứ giả;
phái viên;
khâm sai;
công sứ;
đặc sứ của chính phủ;