sect
Giáo phái, tông phái, phái biệt, học phái, môn phái, phái, tiểu phái
communion
1. Thần giao, linh giao, tương thông, cộng chung, giao thông, phân hưởng, chia sẻ, tham gia 2. Rước thánh thể, rước lễ 3. Giáo phái, tông phái, đoàn thể tôn giáo.< BR> ~ under both species Lãnh nhận Thánh Thể dưới hai hình, lãnh Mình và Máu thánh một lượt.<
denomination
1. Tông phái, giáo phái, phái biệt. 2. Danh xưng, xưng hô, mệnh danh.
sectarian
1. Thuộc: giáo phái, tông phái..., có thành kiến tông phái, có lối nhìn phân phái, tư tưởng phái biệt rất sâu đậm 2. Môn đồ tông phái, phái biệt; người có ý thức rất nặng về hệ phái, tín đồ Giáo Hội thuộc ly phái