Zaun /m -(e)s,/
m -(e)s, Zäune [hàng, bò] rào, dậu, tưòng vây; ♦ j-m über den Zaun helfen giúp ai giải quyết khó khăn; etw. vorn Zaun e brechen 1, khiêu khích, gây sự, sinh chuyện; 2, làm bất ngô; einen Streit vorn Zaun brechen cãi nhau vô có.
Gehege /n -s, =/
1. hàng rào, hàng giậu, tưòng vây; 2. khu bảo tồn, khu rừng cám; im fremden - jagen săn bắn ỏ khu vực đất lại; (nghĩa bóng) can thiệp vào phạm vi ngưòi khác; fm ins - kommen vi phạm quyền của ai, đụng chạm đén quyền lợi của ai.
Umfassung /f =, -en/
1. hàng rào, hàng dậu, tưòng vây; 2. (quân sự) [sự] vu hồi, vây bọc, bao vây.
Schild I /m -(e)s,/
1. tấm chắn, bảng chắn, bảng; 2. hàng rào, tưòng vây; [sự] bảo vệ, phòng hộ; 3. xem Schild II; 4. ♦ ý-n auf den Schild I heben đề cao ai, khen ngợi ai; chọn ai làm thủ lĩnh; etwas (Böses) im Schild I e führen rắp tâm , âm mưu, mưu toan, bày mưu lập ké; den Schild I blank halten quí trọng danh dự của mình.