Việt
Thầy
Cha
sư phụ
chủ
giáo sư
tôn sư
giáo sĩ Do thái
Väter cha
bố
bọ
tía
thân sinh
thân phụ
Anh
dom
master
magister
rabbi
Đức
Vater
Der Professor hat ihm stets geantwortet.
Ông thầy luôn giải đáp những câu hỏi của anh.
Achtjährige Knaben aus der Schule in der Kochergasse, die gerade Pause haben, folgen ihrem Lehrer im Gänsemarsch durch die Straßen zu den Ufern der Aare.
Những chú bé tám tuổi ở ngôi trường trên Kochergasse đang vào giờ nghỉ, xếp hàng một theo thầy đi tới bờ sông Aare.
Der junge Mann und sein Lehrer sitzen, in gemütlichen Eichensesseln an einem runden Tisch, der mit Blättern voller Berechnungen übersät ist.
Chàng trai và ông thầy ngồi trên ghế gỗ sồi êm ái bên chiếc bàn tròn đầy những tờ giấy chi chít phương trình.
The professor has always provided answers.
The young man and his teacher sit in pleasant oak chairs next to a round table, strewn with pages of calculations.
Vater /m -s,/
m -s, Väter cha, bố, thầy, bọ, tía, thân sinh, thân phụ; dem - schlagen giống cha.
Cha, Thầy (danh tước các đan sĩ của một số dòng như Biển Đức, Chartreux, v.v.)
Thầy, sư phụ, chủ
Thầy, sư phụ, giáo sư
Thầy, tôn sư, giáo sĩ Do thái