Abba
Cha (Thiên Chúa);
Elter /[’eltar], das od. der; -s, -n (Fachspr.)/
cha (hoặc mẹ);
Vaterchen /[fetarxan], das; -s, -/
(thường dùng gọi cha một cách trìu mến) cha;
bô' ;
ba;
Vati /[’fa:ti], der; -s, -s (fam.)/
(cách gọi thân mật) bô' ;
ba;
cha (Vater);
Padre /der; -, ...dri/
cha;
thầy cả;
Fra /(o. Art.) (kath. Kirche)/
cha;
linh mục;
Vater /[’fa:tar], der; -s, Väter ['fe:tar]/
cha;
bố;
ba;
thân phụ;
cha ruột : der eigene Vater ông ấy 2810 là cha của ba đứa con : er ist Vater von drei Kindern anh ta rất giống cha : er ist ganz der Vater
Olle /der; -n, -n/
ông bô' ;
cha;
ông già (Vater);
senior /[’ze-.nior] (indekl. Adj.)/
(Abk : sen ) cha;
bô’;
người nhiều tuổi hơn (chỉ ghi sau tên họ để phân biệt hai bô’ con cùng tên hay hai ba học sinh cùng tên);
Thomas Kaiser bố. : Thomas Kaisersen.
Atti /der; -s (Schweiz.)/
cha;
ba;
bố (Vater) người cao tuổi;
người già;
người già nhất (Alter, Ältester);
reiben /(st. V.; hat)/
chà;
chà xát;
không được chà hàng len khi giặt : Woll sachen sollen beim Waschen nicht gerieben werden tôi dụi mắt (mình). : ich rieb mir die Augen
reiben /(st. V.; hat)/
xoa;
thoa;
kỳ;
chà;
thoa kem lên da. : die Creme auf die Haut reiben
passieren /(sw. V.)/
(hat) chà (qua rây);
xát;
mài;
bürsten /(sw. V.; hat)/
chà;
xử lý bằng bàn chải;
schubben,schubbern /(sw. V.; hat) (nordd.)/
cọ;
cạ;
chà;
gãi (kratzen, scheuem);
con voi cạ mình vào thân cây. : der Elefant schubberte sich an einem Baumstamm
kratzen /[’kratsan] (sw. V.; hat)/
cọ sột soạt;
cạ sột soạt;
chà;
cạo;
cạo vật gỉ sạch bóng. : etw. blank kratzen