Việt
bọ
mọt
đính bọ
con ve
con bọ
bọ chét
thiết bị nghe rất nhỏ
ấu trùng
con dòi
con sâu nhỏ
Väter cha
bố
thầy
tía
thân sinh
thân phụ
bó
ba
cha
thày.
bô
thày
thân phụ.
Anh
bartack
Đức
Made
Larve
Insekt
Kerbtier
Floh
Raupe
Wiebel
Zecke
Minispion
Vater
Vati
Väterchen
Tierexkremente, Baumharze, tote Fliegen und Käfer sind möglichst schnell zu entfernen, da sie bleibende Schäden am Lack verursachen können.
Cần loại bỏ càng nhanh càng tốt chất bài tiết của động vật, nhựa cây, ruồi chết và bọ rầy bởi chúng có thể gây ra hư hại lâu dài trên lớp sơn.
Insektizide
Chất trừ sâu bọ
Ungeziefer muss, wenn nötig regelmäßig und fachkundig, bekämpft werden.
Sâu bọ phải được diệt trừ, nếu cần thiết thì thực hiện thường xuyên và chuyên nghiệp.
Fast die Hälfte der Weltnahrungsmittelerzeugung geht durch Schädlinge, Pflanzenkrankheiten und Unkräuter bis zur Ernte verloren, ein weiterer Teil wird durch Vorratsschädlinge vernichtet.
Do sâu bọ, bệnh thực vật và cỏ dại, gần phân nửa sản lượng thực phẩm của thế giới đã bị mất cho tới khi thu hoạch, một phần khác bị phá hủy bởi những loài gây hại trong kho lương thực.
Solche Ökosysteme sind wegen ihrer mangelnden Fähigkeit zur Selbstregulation als Folge einer fehlenden Artenvielfalt anfällig für Schädlinge und Krankheiten, was z.B. den Einsatz von Pflanzenbehandlungsmitteln erfordert.
Hệ sinh thái như vậy thiếu khả năng tự điều chỉnh do không có đa dạng sinh học nên dễ nhiễm bệnh và dễ bị sâu bọ tấn công, điều này đòi hỏi chẳng hạn như việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.
leben wie die Made im Speck (ugs.)
sống trong cảnh giàu sang.
Vater /m -s,/
m -s, Väter cha, bố, thầy, bọ, tía, thân sinh, thân phụ; dem - schlagen giống cha.
Vati /m -s, -s (cách gọi thân mật)/
bó, ba, cha, bọ, thày.
Väterchen /n -s, =/
cha, bô, thày, bọ, tía, thân sinh, thân phụ.
Bọ, đính bọ
Wiebel /der, -s, - (landsch.)/
bọ; mọt (Kornkäfer);
Zecke /[’tseka], die; -, -n/
con ve; con bọ; bọ chét;
Minispion /der/
thiết bị nghe (trộm) rất nhỏ; con bọ;
Made /['ma:da], die; -, -n/
ấu trùng; con dòi; con bọ; con sâu nhỏ;
sống trong cảnh giàu sang. : leben wie die Made im Speck (ugs.)
- 1 d. (ph.). Cha (chỉ dùng để xưng gọi).< br> - 2 d. 1 Sâu bọ ở dạng trưởng thành. Giết bọ cho chó. 2 Giòi. Mắm có bọ.
(động) Made f, Larve f, Insekt n, Kerbtier n, Floh m, Raupe f