TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xe cộ

xe cộ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển ô tô Anh-Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

xe tải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xe thổ mộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chắt làm hòa tan.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xe hơi

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

tàu bè

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phương tiện giao thông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xe

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

phương tiện truyền tải

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

phương tiện dẫn truyền

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

xe khách

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nôi khí cầu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

buồng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

giỏ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lồng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

xe cộ

motor vehicle

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tổng quát Anh-Việt

Vehicle

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 vehicle

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 motor vehicle

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

vehicle n.

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

car

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

xe cộ

Geländefahrzeug

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Vehikel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Fahrzeug

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Trotz der Emissionsbeschränkungen seit Mitte der 70er-Jahre gehen die Fahrzeugemissionen aufgrund steigender Zulassungen nur langsam zurück.

Mặc dù giới hạn phát tán khí thải đã được quy định từ giữa những năm 70, lượng phát tán khí thải do xe cộ giảm rất chậm vì số lượng xe đăng ký giao thông ngày càng tăng.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In den Industrieländern ist der Kraftfahrzeugverkehr die Hauptemissionsquelle.

Ở những nước công nghiệp, lưu thông xe cộ là nguồn phát thải chính.

In der Kaltluft reichern sich vor allem die gesundheitsgefährdenden Abgase des Kraftfahrzeugverkehrs und der Gebäudeheizungen an (Anstieg der SO2-, CO-, CO2- und NOX-Konzentrationen).

Trong không khí lạnh tích tụ chủ yếu các khí thải có hại cho sức khỏe từ giao thông xe cộ và những hệ thống sưởi của các tòa nhà (nồng độ SO2, CO, CO2 và NOX tăng lên).

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vehicle

xe, xe cộ, phương tiện truyền tải, phương tiện dẫn truyền

car

xe cộ, xe khách, nôi khí cầu, buồng (thang máy), giỏ, lồng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fahrzeug /das/

xe cộ; tàu bè; phương tiện giao thông;

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Motor vehicle

Xe cộ, xe hơi

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Geländefahrzeug /n -s, -e/

xe cộ;

Vehikel /n -s, =/

1. (khinh bỉ) xe cộ, xe tải, xe thổ mộ; 2. chắt làm hòa tan.

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Vehicle

xe cộ

Từ điển ô tô Anh-Việt

vehicle n.

Xe cộ

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 vehicle /ô tô/

xe cộ

motor vehicle /ô tô/

xe cộ (có bánh)

 motor vehicle /ô tô/

xe cộ (có bánh)