Việt
xe cộ
xe tải
xe thổ mộ
chắt làm hòa tan.
xe hơi
tàu bè
phương tiện giao thông
xe
phương tiện truyền tải
phương tiện dẫn truyền
xe khách
nôi khí cầu
buồng
giỏ
lồng
Anh
motor vehicle
Vehicle
vehicle
vehicle n.
car
Đức
Geländefahrzeug
Vehikel
Fahrzeug
Trotz der Emissionsbeschränkungen seit Mitte der 70er-Jahre gehen die Fahrzeugemissionen aufgrund steigender Zulassungen nur langsam zurück.
Mặc dù giới hạn phát tán khí thải đã được quy định từ giữa những năm 70, lượng phát tán khí thải do xe cộ giảm rất chậm vì số lượng xe đăng ký giao thông ngày càng tăng.
In den Industrieländern ist der Kraftfahrzeugverkehr die Hauptemissionsquelle.
Ở những nước công nghiệp, lưu thông xe cộ là nguồn phát thải chính.
In der Kaltluft reichern sich vor allem die gesundheitsgefährdenden Abgase des Kraftfahrzeugverkehrs und der Gebäudeheizungen an (Anstieg der SO2-, CO-, CO2- und NOX-Konzentrationen).
Trong không khí lạnh tích tụ chủ yếu các khí thải có hại cho sức khỏe từ giao thông xe cộ và những hệ thống sưởi của các tòa nhà (nồng độ SO2, CO, CO2 và NOX tăng lên).
xe, xe cộ, phương tiện truyền tải, phương tiện dẫn truyền
xe cộ, xe khách, nôi khí cầu, buồng (thang máy), giỏ, lồng
Fahrzeug /das/
xe cộ; tàu bè; phương tiện giao thông;
Motor vehicle
Xe cộ, xe hơi
Geländefahrzeug /n -s, -e/
xe cộ;
Vehikel /n -s, =/
1. (khinh bỉ) xe cộ, xe tải, xe thổ mộ; 2. chắt làm hòa tan.
Xe cộ
vehicle /ô tô/
motor vehicle /ô tô/
xe cộ (có bánh)