Ausgabe /die; -, -n/
(o Pl ) sự cấp phát;
sự phân phô' i;
Ausgabe /die; -, -n/
(o Pl ) sự chuyển giao;
sự đưa (cho ai vật gì);
Ausgabe /die; -, -n/
(o PI ) (Bankw , Postw ) sự bán tín phiếu;
sự bán ngân phiếu hay cổ phiếu;
Ausgabe /die; -, -n/
(o PI ) (Bankw ) sự đưa ra lưu hành giấy bạc (hay ngân phiếu, cổ phiếu);
sự phát hành (das Ausgeben, In-Umlauf-Bringen);
Ausgabe /die; -, -n/
(o PI ) sự thông báo;
sự ra tuyên bô' (das Bekanntgeben, Verkünden);
Ausgabe /die; -, -n/
nơi phân phôi;
chỗ phân phát (Ausgabestelle);
Ausgabe /die; -, -n/
(meist Pl ) sự chi tiền;
khoản chi phí (Geldausgabe, Kosten);
Ausgabe /die; -, -n/
(ấn phẩm) loại sách được in ra;
loại sách xuất bản (Edition);
eine gebundene Ausgabe : một cuốn sách bìa cứng.
Ausgabe /die; -, -n/
(selten) ấn bản;
đợt phát hành (Auflage);
die neueste Ausgabe des Wörterbuchs : ấn bản mồi nhối của cuốn tự điển. 1
Ausgabe /die; -, -n/
từng sô' một của một tờ báo hay tạp chí (Aus gabenummer) 1;
Ausgabe /die; -, -n/
(phát thanh, truyền hình) chương trình phát sóng;
die letzte Ausgabe der Tagesschau um 23 Uhr : chương trình thời sự cuối ngày vào lúc 23 giờ. 1
Ausgabe /die; -, -n/
mẫu sản phẩm được sản xuất 1;
Ausgabe /die; -, -n/
(Datenverarb ) kết quả (đầu ra) của máy tính;