Việt
mệnh lệnh
chỉ thị
quy tắc
quy định <l>
Quy định
lệnh viết
điều lệnh
điều lệ
điều quy định
Anh
provision
instruction
prescription
rule
order
regulation
command
code of practice
policy/rule
Đức
Vorschrift
Anweisung
Leitregel
Bestimmung
Verfügung
Regeln
Verordnung
Pháp
Réglementation
règlement
code d'usage
Messpipetten und Drigalski-Spatel werden sofort nach ihrer Benutzung in die Desinfektionslösung gebracht und dort der Vorschrift entsprechend lange aufbewahrt, bevor sie normal gereinigt und zur erneuten Verwendung sterilisiert werden können.
Ống hút chia độ và que trải sau khi sử dụng lập tức đưa chúng vào dung dịch khử trùng và giữ ở đó với thời gian tương xứng, trước khi chúng được làm sạch và có thể tiệt trùng trước khi tái sử dụng.
Je nach Vorschrift des Herstellers beträgt das Ventilspiel etwa 0,1 mm bis 0,3 mm.
Tùy theo quy định của nhà sản xuất, khe hở xú páp nằm trong khoảng 0,1 mm đến 0,3 mm.
Nach Vorschrift muss die Feststellbremse des Motorwagens den gesamten Lastzug auch bei gelöster Anhängerbremse an einem Gefälle halten können.
Theo luật định, phanh tay của ô tô tải phải giữ yên được toàn bộ ô tô với rơ moóc khi ô tô ở vị trí dốc dù không dùng phanh rơ moóc.
Alle vier Seiten nach Vorschrift verdübeln und evtl. hinterfüttern.
Bắt mộng xoi cho bốn cạnh theo quy định và có thể độn đầy phía sau.
In die Bauanschlussfuge Wärmedämmung und Dichtschnur (Vorfüllprofil) einbringen, innen und außen nach Vorschrift abdichten.
Đặt các miếng cách nhiệt vào khe kết nối và các dây bít kín (profin đã được chèn sẵn); bít kín bên trong và bên ngoài theo quy định.
Strenge Vorschriften
những quy định nghiêm ngặt
ich lasse mir von dir keine Vor schriften machen
tao không để mày điều khiển đâu
sich an die Vorschriften des Arztes halten
làm theo đúng chỉ dẫn của bác sĩ.
Vorschrift(en), Regeln
Vorschrift, Verordnung; (order) Anweisung
Anweisung,Vorschrift
Anweisung, Vorschrift
Bestimmung,Verfügung,Vorschrift
Bestimmung, Verfügung, Vorschrift
Vorschrift /die; -, -en/
mệnh lệnh; chỉ thị; điều lệnh; điều lệ; điều quy định;
Strenge Vorschriften : những quy định nghiêm ngặt ich lasse mir von dir keine Vor schriften machen : tao không để mày điều khiển đâu sich an die Vorschriften des Arztes halten : làm theo đúng chỉ dẫn của bác sĩ.
Vorschrift /f =, -en/
mệnh lệnh, lệnh viết, chỉ thị; điều lệnh, điều lệ, chế độ; (quân sự) điều lệnh.
Vorschrift /TECH/
[DE] Vorschrift
[EN] regulation
[FR] règlement
Leitregel,Vorschrift /INDUSTRY/
[DE] Leitregel; Vorschrift (Codex Alimentarius)
[EN] code of practice
[FR] code d' usage
[EN] instruction, provision, order, command
[FR] Réglementation
[VI] Quy định
(statutory) provision
[EN] prescription, rule
[VI] quy tắc, quy định < l>