TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abflauen

lặng dần

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lắng dịu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sụt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phá giá.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dịu đi dần dần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hành khách v v cất cánh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khởi hành bay đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bất ngờ bị đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vận chuyển bằng máy bay trong trường hợp khẩn cấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chở đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bay ỏ bên trên để quan sát hoặc kiểm tra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bay đi thị sát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

abflauen

calm down

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

abate

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

subside

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

abflauen

abflauen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

nachlassen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

abflauen

se calmer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Wind war abgeflaut

gió đã dịu dần đi

der Verkehr flaute ab

sư giảm dần

(subst.

) das Interesse an der Ausstellung war schon im Abflauen: mối quan tâm (của công chúng) đối với câu đã bay đi.

unsere Maschine fliegt noch in der Nacht ab

máy bay của chúng tôi sẽ cất

man flog die Verwundeten ab

những người bị thương

die Front abfliegen

bay đi thị sát tìrih hình mặt trận.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

abflauen,nachlassen /SCIENCE/

[DE] abflauen; nachlassen

[EN] abate; subside

[FR] se calmer

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abflauen /(sw. V.; ist)/

dịu đi dần dần; (nachlassen);

der Wind war abgeflaut : gió đã dịu dần đi der Verkehr flaute ab : sư giảm dần (subst. : ) das Interesse an der Ausstellung war schon im Abflauen: mối quan tâm (của công chúng) đối với câu đã bay đi.

abflauen /(sw. V.; ist)/

(ist) hành khách v v ) cất cánh; khởi hành bay đi (bằng máy bay);

unsere Maschine fliegt noch in der Nacht ab : máy bay của chúng tôi sẽ cất

abflauen /(sw. V.; ist)/

(ist) (ugs ) bất ngờ bị đi;

abflauen /(sw. V.; ist)/

(hat) vận chuyển bằng máy bay trong trường hợp khẩn cấp; chở đi;

man flog die Verwundeten ab : những người bị thương

abflauen /(sw. V.; ist)/

(hat) bay ỏ bên trên (một khu vực) để quan sát hoặc kiểm tra; bay đi thị sát;

die Front abfliegen : bay đi thị sát tìrih hình mặt trận.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Abflauen /n -s/

1. [sự] lắng dịu, giâm; 2. [sự] sụt (giá), phá giá.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

abflauen /vi/VT_THUỶ/

[EN] calm down

[VI] lặng dần (gió)