brummen /[’bromon] (sw. V.)/
(hat) gầm gừ;
kêu vo ve;
kêu vu vu;
die Fliegen brummen : những con ruồi vo ve der Bär brummt : con gấu gầm gừ.
brummen /[’bromon] (sw. V.)/
(ist) đi ầm ầm;
mit dem Kopf an die Wand brummen : va mạnh đầu vào tường.
brummen /[’bromon] (sw. V.)/
(hat) hát giọng trầm;
hát đều đều;
hát sai (falsch singen);
brummen /[’bromon] (sw. V.)/
(hat) khẽ hát;
hát nhẩm;
brummen /[’bromon] (sw. V.)/
(hat) càu nhàu;
lầu bầu;
cảu nhảu;
brummen /[’bromon] (sw. V.)/
(hat) (ugs ) bị bắt giam;
bị ngồi tù;
er muss eine ganze Weile brummen : hắn phải ngồi tù một thời gian khá dài.
brummen /[’bromon] (sw. V.)/
(hat) (ugs ) phải ở lại trường sau giờ học;
die Klasse musste eine Stunde brummen : cả lớp phải ở lại thêm một giờ.
brummen /[’bromon] (sw. V.)/
(hat) (Ballspiele Jargon) đá mạnh hay ném mạnh vào gôn;
brummen /[’bromon] (sw. V.)/
(hat) (ugs ) phất lên;
phát đạt (boomen);