TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

einschlafen

chậm lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngớt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt đẩu ngủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiu thiu ngủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngủ lơ mơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dại <±

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chết.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt đầu ngủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ từ chìm vào giấc ngủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ từ thiếp đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chết nhẹ nhàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chết không đau đớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ từ qua đời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị cóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị tê đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm dần và dừng hẳn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

einschlafen

drop

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

einschlafen

einschlafen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bei diesem Buch schläft man ein

quyển sách này đọc thật chán

(ugs.) schlaf nicht ein!

làm nhanh lên! hãy chú ỷ!

sie ist friedlich eingeschlafen

bà ấy đã qua đời một cách bình yên.

mein Bein ist mir eingeschlafen

cái chân tôi bị tê cứng.

der Briefwechsel ist eingeschlafen

việc trao đổi thư từ qua lại đã từ từ ngừng lại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einschlafen /(st. V.; ist)/

bắt đầu ngủ; từ từ chìm vào giấc ngủ; từ từ thiếp đi;

bei diesem Buch schläft man ein : quyển sách này đọc thật chán (ugs.) schlaf nicht ein! : làm nhanh lên! hãy chú ỷ!

einschlafen /(st. V.; ist)/

(verhüll ) chết nhẹ nhàng; chết không đau đớn; từ từ qua đời;

sie ist friedlich eingeschlafen : bà ấy đã qua đời một cách bình yên.

einschlafen /(st. V.; ist)/

(các khớp xương) bị cóng; bị tê đi;

mein Bein ist mir eingeschlafen : cái chân tôi bị tê cứng.

einschlafen /(st. V.; ist)/

chậm lại; giảm dần và dừng hẳn;

der Briefwechsel ist eingeschlafen : việc trao đổi thư từ qua lại đã từ từ ngừng lại.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einschlafen /vi (/

1. bắt đẩu ngủ, thiu thiu ngủ, ngủ lơ mơ; 2. [bị] cóng, tê, dại < ± (tay, chân); 3. chậm lại; 4. chết.

Einschlafen /n -s/

sự] thiu thiu ngủ; vor dem Einschlafen trước lúc ngủ.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

einschlafen /vi/VT_THUỶ/

[EN] drop

[VI] ngớt (gió)