landen /(sw. V.)/
(ist) hạ cánh;
đáp xuống;
đậu xuống;
das Flugzeug landete pünktlich : máy bay hạ cánh đúng giờ der Vogel landete auf dem Dach : con chim đậu xuống mái nhà.
landen /(sw. V.)/
(ist) cập bến;
vào bờ;
(bei jmdm.) nicht landen können (ugs.) : không tìm được sự ủng hộ (của người nào).
landen /(sw. V.)/
(ist) (fam ) đến nơi (ankom men);
landen /(sw. V.)/
(ist) (ugs ) rơi vào;
lâm vào;
hạ cánh;
đến chỗ kết thúc;
wenn er so weiter macht, landet er noch im Gefängnis : nếu hắn cứ tiếp tục thế này thì hắn sẽ kết thúc ở trại giam.
landen /(sw. V.)/
(hat) điều khiển (máy bay) hạ cánh;
landen /(sw. V.)/
(hat) đưa vào bờ;
cho đổ bộ;
landen /(sw. V.)/
(hat) (Boxen) đấm trúng đối thủ;
landen /(sw. V.)/
(hat) (ugs ) đạt được;
thành công;
er konnte einen eindrucksvollen Sieg landen : anh ta đã giành được chiến thắng ấn tượng.