melden /['melden] (sw. V.; hat)/
báo tin;
thông báo;
thông tin;
loan báo;
đưa tin (bekannt machen, berichten);
die Zeitung meldete einen Flugzeugabsturz : báo chí đưa tin có một tai nạn máy bay, nichts/nỉcht viel zu melden haben (ugs.) : không cố nhiều việc để làm, giữ vai trò thứ yếu.
melden /['melden] (sw. V.; hat)/
trình báo;
thông báo;
đăng ký (mitteilen);
sich krank melden : báo ốm er ist als ver misst gemeldet : ông ấy bị thông báo là đã mất tích.
melden /['melden] (sw. V.; hat)/
tình nguyện làm;
xin nhận làm;
sich fiir eine bestimmte Aufgabe melden : tình nguyện nhận một nhiệm vụ.
melden /['melden] (sw. V.; hat)/
tự giới thiệu;
tự thông tin về mình;
melde dich mal wieder! : hãy sớm báo tin về bạn nhé! wenn du etwas brauchst, musst du dich melden : nếu con cần gì thi con phải báo chứt
melden /['melden] (sw. V.; hat)/
sich;