Saule /[’zoyla], die; -, -n/
cái cột;
cột trụ;
cột chông;
er Stand da wie eine Säule : hắn đứng sững như trời trồng.
Saule /[’zoyla], die; -, -n/
(nghĩa bóng) rường cột;
trụ cột;
ZM den Säulen der Gesell schaft : thuộc về những nhân vật rường cột của xã hội.
Saule /[’zoyla], die; -, -n/
dạng ngắn gọn của danh từ Zapfsäule (trụ bơm xăng);