TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

stecken

cắm... vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trồng cây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gieo trồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: sich ein Ziel - đặt mục tiêu cho mình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

can

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

XỎ vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhét vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đút vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ấn vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặt vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cắm vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ghim vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ghim chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cài chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trồng xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cắm xuống đất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói thẳng với ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stak

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái gậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái can

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

stecken

stecken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etw. in etw. (Akk.) stecken

bỏ (đút, nhét v.v.) vật gì vào cấi gì

den Brief in den Umschlag stecken

bỏ lá thư vào phong bỉ

die Hände in die Taschen stecken

đút tay vào túi

jmdn. ins Gefängnis stecken

tống ai vào tù

er hat sein ganzes Vermögen in das Unternehmen gesteckt

ông ấy đã đầu tư toàn bộ vốn liếng vào cuộc kinh doanh này.

einen Ring an den Finger stecken

đút chiếc nhẫn vào ngón tay

ich hatte mir eine Blume ins Haar gesteckt

tôi đã cài một bông hoa lên mái tóc.

ein Abzeichen ans Revers stecken

cài một huy hiệu lên ve áo.

hat/(südd., Osten-., Schweiz.

) ist) có, để, ở (một chỗ nào), được đặt, được để (ở chỗ nào)

das Geschoss steckt noch in seiner Lunge

viên đạn vẫn còn ghim trong phổi hắn

Gräten können leicht im Hals stecken bleiben

xương có thể mắc trong cổ họng

wo hast du denn gesteckt?

mày đã chui vào xó nào vậy?

mein Freund steckt in Schwierigkeiten

bạn tôi đang gặp khổ khăn

die Verhandlun gen sind stecken geblieben

những cuộc đàm phán đã gặp trở ngại

hinter etw. stecken (ugs.)

ỉà người giật dây, là người đúng sau lưng điều khiển.

hat/(südd., österr., Schweiz.

) ist) cắm vào, đút vào, nhét vào

der Schlüssel steckt im Schloss

chìa khóa cắm trong ồ

lassen Sie [Ihr Geld] stecken!

cứ để tôi trả tiền!

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die Hände in die Taschen stecken

thọc tay vào túi; (nghĩa bóng) không có việc làm, nằm khàn;

j-n ins Gefängnis stecken ném

ai vào tù; 2. trồng cây, gieo trồng; 3, bỏ, gửi (tiền...); 4.:

das Haus in Brand stecken

đốt nhà; II vi đúng lù lù,

j-n in den búnten Rock stecken

(sủ) đưa ai vào lính.

♦ héute steht wieder einmal kein Stecken gráde

hôm nay công việc lại không chạy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stecken /[’Jtekan] (sw., bei intr. Gebrauch im Prät. auch unr. V.; hat)/

(Prät : steckte) XỎ vào; nhét vào; đút vào; ấn vào; bỏ vào; đặt vào (hineinstecken);

etw. in etw. (Akk.) stecken : bỏ (đút, nhét v.v.) vật gì vào cấi gì den Brief in den Umschlag stecken : bỏ lá thư vào phong bỉ die Hände in die Taschen stecken : đút tay vào túi jmdn. ins Gefängnis stecken : tống ai vào tù er hat sein ganzes Vermögen in das Unternehmen gesteckt : ông ấy đã đầu tư toàn bộ vốn liếng vào cuộc kinh doanh này.

stecken /[’Jtekan] (sw., bei intr. Gebrauch im Prät. auch unr. V.; hat)/

(Prât : steckte) cắm vào; ghim vào; đút vào (auf stecken, feststecken);

einen Ring an den Finger stecken : đút chiếc nhẫn vào ngón tay ich hatte mir eine Blume ins Haar gesteckt : tôi đã cài một bông hoa lên mái tóc.

stecken /[’Jtekan] (sw., bei intr. Gebrauch im Prät. auch unr. V.; hat)/

(Prät : steckte) ghim chặt; cài chặt;

ein Abzeichen ans Revers stecken : cài một huy hiệu lên ve áo.

stecken /[’Jtekan] (sw., bei intr. Gebrauch im Prät. auch unr. V.; hat)/

(Prät : steckte) (landsch ) trồng xuống; cắm xuống đất; cấy (setzen, legen);

stecken /[’Jtekan] (sw., bei intr. Gebrauch im Prät. auch unr. V.; hat)/

nói thẳng với ai;

stecken /[’Jtekan] (sw., bei intr. Gebrauch im Prät. auch unr. V.; hat)/

(Prät: steckte/(geh :) stak;

hat/(südd., Osten-., Schweiz. : ) ist) có, để, ở (một chỗ nào), được đặt, được để (ở chỗ nào) das Geschoss steckt noch in seiner Lunge : viên đạn vẫn còn ghim trong phổi hắn Gräten können leicht im Hals stecken bleiben : xương có thể mắc trong cổ họng wo hast du denn gesteckt? : mày đã chui vào xó nào vậy? mein Freund steckt in Schwierigkeiten : bạn tôi đang gặp khổ khăn die Verhandlun gen sind stecken geblieben : những cuộc đàm phán đã gặp trở ngại hinter etw. stecken (ugs.) : ỉà người giật dây, là người đúng sau lưng điều khiển.

stecken /[’Jtekan] (sw., bei intr. Gebrauch im Prät. auch unr. V.; hat)/

(Prât : steckte/(geh :) stak;

hat/(südd., österr., Schweiz. : ) ist) cắm vào, đút vào, nhét vào der Schlüssel steckt im Schloss : chìa khóa cắm trong ồ lassen Sie [Ihr Geld] stecken! : cứ để tôi trả tiền!

Stecken /der; -s, - (landsch.)/

cái gậy; cái can (‘Stock);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

stecken /Ivt/

1. cắm... vào; đâm... vào, xỏ... vào, chọc... vào; xỏ, đút, nhét, ấn vào, bô vào, đặt vào; die Hände in die Taschen stecken thọc tay vào túi; (nghĩa bóng) không có việc làm, nằm khàn; j-n ins Gefängnis stecken ném ai vào tù; 2. trồng cây, gieo trồng; 3, bỏ, gửi (tiền...); 4.: sich (D) ein Ziel - đặt mục tiêu cho mình; das Haus in Brand stecken đốt nhà; II vi đúng lù lù, đúng sừng sũng, lù lù, ỏ, có mặt; ♦ j-n in den búnten Rock stecken (sủ) đưa ai vào lính.

Stecken /m -s, =/

cái] gậy, can; ♦ héute steht wieder einmal kein Stecken gráde hôm nay công việc lại không chạy.