zurückfallen /(st. V.; ist)/
rơi trở lại (vị trí cũ);
thả xuống trở lại;
zurückfallen /(st. V.; ist)/
buông mình ngả ngửa ra;
ngả về phía sau;
zurückfallen /(st. V.; ist)/
(bes Sport) tụt lại sau;
chậm lại;
der Läufer ist weit zurückgefallen : vận động viên điền kinh bị tụt lại sau khá xa die Verfolger fielen immer weiter zurück : những kể săn đuổi mỗi lúc càng bị bỏ lại sau.
zurückfallen /(st. V.; ist)/
xuống bậc;
xuống hạng;
rơi xuống vị trí thấp hơn;
die Mannschaft ist auf den fünften Platz zurückgefallen : đội bóng đã bị tụt xuống hạng năm.
zurückfallen /(st. V.; ist)/
(Milit ) lùi lại;
bị đánh lui;
zurückfallen /(st. V.; ist)/
trở lại tình trạng (thói quen, tật xấu v v ) cũ;
zurückfallen /(st. V.; ist)/
trở lại sở hữu chủ cũ;
das Grundstück fällt an den Eigentümer zurück : thửa đất được trả về cho chủ cũ.