anstoßen /(st. V.)/
(hat) xô nhẹ;
đẩy nhẹ;
thúc một cái;
das Pendel einer Uhr anstoßen : đẩy nhẹ con lắc của chiếc đồng hồ jmdn. aus Versehen anstoßen : vô tình va chạm vào ai jmdn. mit dem Fuß unter dem Tisch anstoßen : bí mật đá nhẹ vào chân ai dưới gầm bàn.
anstoßen /(st. V.)/
(hat) (Fußball) phát bóng;
giao bóng;
anstoßen /(st. V.)/
(ist) va phải;
đụng phải;
an etw. (Akk.) anstoßen : va vào vật gì mit dem Kopf an eine scharfe Ecke anstoßen : va đầu vào một cạnh sắc.
anstoßen /(st. V.)/
(hat) nói ngọng;
nói cà lãm (lispeln);
er stößt beim Sprechen an : nó vẫn nói ngọng.
anstoßen /(st. V.)/
(hat) cụng ly;
chạm cốc;
auf jmdnJetw. anstoßen : nâng ly chúc mừng ai, điều gì auf die Zukunft anstoßen : cụng ly chúc cho tương lai tốt đẹp.
anstoßen /(st. V.)/
(ist) làm bất bình;
gây ác cảm [bei + Dat: với ai];
mit dieser Bemerkung ist er beim Chef angestoßen : với lời nhận xét này hắn đã làm cho sếp bực mình. T, (hat) (selten) tiếp giáp, giáp liền, giáp giới (angrenzen) an etw. (Akk.) anstoßen : giáp ranh với cái gì das Grundstück stößt an den Wald an : khu đất giáp ranh với một cánh rừng.