auffahren /(st. V.)/
(ist) tông phải;
đụng mạnh từ phía sau tới;
ủi từ sau tới;
auffahren /(st. V.)/
(ist) chạy nối đuôi với chiếc xe chạy trước (sich anschließen);
auffahren /(st. V.)/
(ist) chạy tới trước (vorfahren);
die Busse fuhren in Reihen vor dem Rathaus auf : những chiếc xe buýt lần lượt chạy nối đuôi nhau đến trưốc tòa thị chính.
auffahren /(st. V.)/
(ist) chạy lên trận địa;
chạy lên nơi đặt pháo (heran fahren);
Panzer sind aufgefahren : những chiếc xe tăng đã đến vị trí chiến đấu.
auffahren /(st. V.)/
(hat) (Milit ) đưa pháo vào vị trí;
auffahren /(st. V.)/
(hat) (từ lóng) bày thức ăn thức uống trên bàn (auftischen);
auffahren /(st. V.)/
(hat) (selten) chở đến nơi và trút xuống (heranfahren u aufschütten);
auffahren /(st. V.)/
(hat) làm hư hỏng;
làm xuống cấp do (xe) chạy quá nhiều;
der Traktor hat den Waldweg aufgefahren : chiếc máy kéo đã chạy nhiều đến hỏng con đường xuyên rừng.
auffahren /(st. V.)/
(ist) ngồi bật dậy;
chồm dậy (aufschrecken, hochfahren) 1;
auffahren /(st. V.)/
(ist) phản ứng một cách giận dữ (aufbrausen) 1;
auffahren /(st. V.)/
(ist) (selten) nổi lên;
bùng lên;
phát sinh đột ngột (sich erheben);
ein Sturm fuhr auf : mật trận bão nổi lên. 1
auffahren /(st. V.)/
(ist) (selten) mở rộng ra;
há ra (sich öffnen) 1;
auffahren /(st. V.)/
(Bergbau) (ist) đi (thang máy) từ dưới mỏ lên (aufwärts fahren);
die Kumpel sind aus der Grube aufgefahren : các thợ mỏ đã từ dưới hầm mỏ trở lên. 1
auffahren /(st. V.)/
(Bergbau) (hat) khai mỏ;
mở rông mỏ 1;
auffahren /(st. V.)/
(ist) (christl Rel ) thăng thiên;