TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ausraumen

rót hết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trút hểt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dốc sạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

uống hết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nóc sạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
ausräumen

khênh ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dọn ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyển ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rót ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trút ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dọn dẹp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu dọn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cất dọn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm sạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thông sạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cướp hết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cuỗm sạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoắng hết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nạo tử cung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giải phóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

loại trừ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trút bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ausraumen

ausraumen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
ausräumen

ausräumen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Bücher aus dem Regal ausräumen

lấy hết sách trên kệ ra.

die Wohnung ausräumen

dọn sạch căn hộ.

Diebe haben die Kasse ausgeräumt

những tên trộm đã khọắng sạch két tiền.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausräumen /(sw. V.; hat)/

khênh ra; dọn ra; chuyển ra; rót ra; trút ra [aus + Dat : khỏi (nơi nào)];

die Bücher aus dem Regal ausräumen : lấy hết sách trên kệ ra.

ausräumen /(sw. V.; hat)/

dọn dẹp; thu dọn; cất dọn; làm sạch; thông sạch (leer machen);

die Wohnung ausräumen : dọn sạch căn hộ.

ausräumen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) cướp hết; cuỗm sạch; khoắng hết (ausrauben, stehlen);

Diebe haben die Kasse ausgeräumt : những tên trộm đã khọắng sạch két tiền.

ausräumen /(sw. V.; hat)/

(Med ) nạo (sạch) tử cung;

ausräumen /(sw. V.; hat)/

giải phóng; loại trừ; trút bỏ (mối ngờ vực, vật gây chướng ngại v v);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ausraumen /vt/

1. rót hết, trút hểt, dốc sạch, uống hết, nóc sạch; giải phóng;