ausräumen /(sw. V.; hat)/
khênh ra;
dọn ra;
chuyển ra;
rót ra;
trút ra [aus + Dat : khỏi (nơi nào)];
die Bücher aus dem Regal ausräumen : lấy hết sách trên kệ ra.
ausräumen /(sw. V.; hat)/
dọn dẹp;
thu dọn;
cất dọn;
làm sạch;
thông sạch (leer machen);
die Wohnung ausräumen : dọn sạch căn hộ.
ausräumen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) cướp hết;
cuỗm sạch;
khoắng hết (ausrauben, stehlen);
Diebe haben die Kasse ausgeräumt : những tên trộm đã khọắng sạch két tiền.
ausräumen /(sw. V.; hat)/
(Med ) nạo (sạch) tử cung;
ausräumen /(sw. V.; hat)/
giải phóng;
loại trừ;
trút bỏ (mối ngờ vực, vật gây chướng ngại v v);