Berg /[berk], der; -[e]s, -e/
núi;
núi non (Erhöhung);
vor ihnen ragte ein Berg auf : trước mặt họ là ngọn núi sừng sững die Berge sind in Wolken gehüllt : các ngọn núi bị che khuất sau những đám mây einen Berg bezwingen : chinh phục một ngọn núi den Berg hinuntersteigen : leo xuống núi die Fahrt ging über Berg und Tal : cuộc hành trình lèn núi xuống đèo (Spr.) wenn der Berg nicht zum Propheten kommen will, muss der Prophet zum Berge gehen : nếu núi không chịu đến với Mô- ha-mét, thì Mô-ha-mét phăi đi đến núi (nghĩa bóng: một trong hai bên phải bắt đầu trước) Berge versetzen [können] : (có thể) làm những chuyện phi thường, (có thể) dời núi lấp biển (bibl.) der Glaube versetzt Berge : đức tin có thể dời cả núi non (thực hiện những việc phi thường) mit etw. hinter dem Berg halten : giấu giếm sự thực, giấu giếm điều quan trọng [noch nicht] über den Berg sein (ugs.) : (chưa) vượt qua được khó khăn lổn nhất, (chưa) khắc phục trở ngại lớn nhất [längst] über alle Berge sein (ugs.) : đã thoát từ lâu, đã tai qua nạn khỏi.
Berg /[berk], der; -[e]s, -e/
(Pl ) miền núi;
dãy núi (Gebirge);
in die Berge fahren : đi về vùng núi.
Berg /[berk], der; -[e]s, -e/
chồng;
đống lớn;
khôi lượng lớn (große Masse, Haufen);
ein Berg von Schnee : một đống tuyết lớn Berge von Abfall : một núi rác hinter einem Berg von Büchern : sau một chồng sách cao über Bergen von Akten sitzen : ngồi sau một đống giấy tờ, hồ sa cao ngất.
Berg /[berk], der; -[e]s, -e/
(meist PI ) (Bergbau) đá không quặng;
berg /.an (Adv.)/
lên núi;
lên dô' c (berguf steigen);
berg /der/
Mount of Olives;
dãy núi ở Israel (phía Đông Jerusalems);