davon /[da'fon] (Adv.)/
(khoảng cách) từ cái đỏ;
từ vật đó;
từ chỗ đó;
nur einige Meter davon entfernt ist eine Mauer : cách chỗ ấy vài mét là một bức tường.
davon /[da'fon] (Adv.)/
(xuất phát) từ điểm ấy;
từ vị trí ấy;
từ vật đó;
das Schild Idebt so fest an dem Brett, dass es nicht davon zu lösen ist : tấm biển được dán chặt vào bảng đến nỗi không thể gã nó ra khỏi đó được.
davon /[da'fon] (Adv.)/
từ đó;
theo quan điểm đó;
từ sự kiện ấy;
về điều đó;
er redet nur davon : nó chỉ nói đến chuyện đó.
davon /[da'fon] (Adv.)/
do vật đó;
vì thế;
do đó;
davon wirst du krank : món ấy sẽ làm em bệnh das kommt davon, dass du nicht genug schläfst : chứng ấy là do (hậu quả) việc con ngủ quá ít.
davon /[da'fon] (Adv.)/
từ (sô' lượng) đó;
trong số đó;
ich hätte gern ein halbes Pfund davon : tôi muốn mua nửa cân của món ấy.
davon /[da'fon] (Adv.)/
bằng vật liệu đó;
làm bằng chất ấy;
hier ist Wolle, du kannst dir einen Schal davon stricken : đây là len, (với nó) con có thể đan cho mình một chiếc khăn quàng.
davon /steh. len, sich (st. V.; hat) (geh.)/
ra đi;
lén rời đi;
lẻn đi khỏi;
chuồn êm;