dahinfahren /(st. V.; ist)/
(dichter ) chạy (xe) đi khỏi;
ra đi (wegfahren);
verlassen /(st. V.; hat)/
rời bỏ;
ra đi;
rời đi;
rời què hương : die Heimat verlassen căn nhà bị bỏ hoang : das Haus war verlassen (nghĩa bóng) tạm thời chúng ta không nói về vấn đề này. : wir verlassen jetzt dieses Thema
davongehen /(unr. V.; ist)/
ra đi;
rời đi;
đi khỏi (weg-, fortgehen);
abzwitschern /(sw. V.; ist)/
(từ lóng) ra đi;
đi khỏi;
rời đi (davongehen, sich entfernen);
abreisen /(sw. V.; ist)/
khởi hành;
ra đi;
lên đường;
lên đường đi München vào lúc sáng sớm. : in aller Frühe nach München abreisen
fortreisen /(sw. V.; ist)/
lên đường;
ra đi;
rời đi;
ông ấy đã lên đường mà không để lại một dòng địa chỉ. : er ist fortgereist, ohne eine Adresse zu hinterlassen
Iosschieben /(st. V.; ist)/
(từ lóng) bắt đầu đi;
lên đường;
ra đi;
hãy di đì! : schieb endlich los!
davonfahren /(st. V.; ist)/
ra đi;
đi khỏi;
nhanh chóng chạy khỏi (nơi nào);
Iosziehen /(unr. V.; ist) (ugs.)/
ra đi;
lên đường;
xuất hành;
khởi hành (losgehen);
wegfahren /(st. V.)/
(ist) ra đi;
đi khỏi;
lên đường;
xuất hành;
wegkommen /(st. V.; ist) (ugs.)/
ra đi;
rời đi;
đi khỏi;
rời khỏi (fortkommen);
chúng ta phải tìm cách rời khỏi nơi này : wir müssen versuchen, hier wegzukommen cút đi! : mach, dass du wegkommst!
verfügen /(sw. V.; hat)/
ra đi;
lên đường;
xuất hành;
đi đến;
begeben /(st. V.; hat)/
ra đi;
lên đường;
đi đến một nơi nào (irgendwohin gehen);
đi đến khách sạn-, sich zu Bett begeben: đi ngủ : sich ins Hotel begeben đi trị bệnh. : sich in ärztliche Behandlung begeben
abhauen /(haute/(veraltenđ:) hieb ab, abgehauen)/
(ist) (nur: haute) (từ lóng) đi khỏi;
biến đi;
ra đi;
cút đi (Weggehen, verschwinden);
cút đi!' , sie sind über die Grenze abgehauen: họ đã trốn qua bièn giới. : Mensch, hau ab!
fortkommen /(st. V.; ist)/
ra đi;
rời đi;
đi khỏi;
rời khỏi (wegkommen);
Ong hãy đi khỏi đây ngay! : machen Sie, dass Sie fortkommen!
abgehen /(unr. V.; ist)/
đi nơi khác;
đi khỏi;
ra đi;
rời đi;
davon /steh. len, sich (st. V.; hat) (geh.)/
ra đi;
lén rời đi;
lẻn đi khỏi;
chuồn êm;
abdampfen /(sw. V.)/
(ist) (ugs ) Ididi hành;
ra đi;
rời khỏi;
lên đường;
“biến“;
hôm nay những người khách đến nghỉ đã lên đường rồi. : die Urlauber sind heute abgedampft
abfahren /(st V.)/
(ist) ra đi;
đi khỏi;
chạy đi;
khởi hành;
lên đường;
xe buýt sắp khởi hành' , ich fahre in ein paar Tagen ab: trong vài ngày nữa tôi sẽ lên đường. : der Zug fährt gleich ab
abfahren /(st V.)/
(ist) (từ lóng) đi khỏi;
ra đi;
biến đi;
cút khỏi;
xéo đi (fortgehen, verschwinden);
đi đi! : fahr ab! ông ấy sắp chết rồi. : ü er wird wohl bald abfahren
verreisen /(sw. V.; ist)/
ra đi;
đi khỏi;
rời khỏi;
đi trong một thời gian dài;
davonziehen /(unr. V.; ist)/
ra đi;
đi khỏi;
rời khỏi;
rời đi;
rút lui;
triệt thoái;
họ vừa hát vừa kéo đi. : sie zogen singend davon
fortfahren /(st. V.)/
(ist) ra đi;
đi khỏi;
rời đi;
rời khỏi;
lên đường;
xuất hành (abreisen, wegfahren);
anh ấy đã ra đi lúc 10 giờ. : er ist um 10 Uhr fortgefahren
wegziehen /(unr. V.)/
(ist) ra đi;
đi khỏi;
rời khỏi;
chuyển chỗ ở;
dọn nhà;
chuyển nhà (fortziehen);
fortziehen /(unr. V.)/
(ist) ra đi;
đi khỏi;
rời khỏi;
chuyển chỗ ở;
dọn nhà;
chuyển nhà (wegziehen);