TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

davon

từ đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về điều đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

adv

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ cái đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ đáy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ cái đỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ vật đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ chỗ đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ điểm ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ vị trí ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo quan điểm đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ sự kiện ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

do vật đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vì thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

do đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong số đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng vật liệu đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm bằng chất ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ra đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lén rời đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lẻn đi khỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuồn êm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
davon =

chỉ sự cách xa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

davon

davon

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
davon =

davon =

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Davon dienen zwei Drittel als Futtermittelzusatz in der Landwirtschaft.

Hai phần ba được sử dụng làm một chất phụ gia thức ăn trong nông nghiệp.

Zum Trinken und Kochen werden davon lediglich 2 % verwendet.

Trong số đó, chỉ 2% được dùng để uống và nấu ăn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Abhängig davon wird der Vorerregerstrom gesteuert.

này, dòng điện mồi kích từ được điều chỉnh phù hợp.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Doch der Reisende bemerkt davon nichts.

Nhưng người khách kia không nhận thấy gì hết thảy trong những điều vừa nói.

Sie leben dem Augenblick, und jeder davon ist erfüllt.

Họ sống và ý thức trọn vẹn từng giây phút của khoảnh khắc hiện tại đang diễn ra.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nur einige Meter davon entfernt ist eine Mauer

cách chỗ ấy vài mét là một bức tường.

das Schild Idebt so fest an dem Brett, dass es nicht davon zu lösen ist

tấm biển được dán chặt vào bảng đến nỗi không thể gã nó ra khỏi đó được.

er redet nur davon

nó chỉ nói đến chuyện đó.

davon wirst du krank

món ấy sẽ làm em bệnh

das kommt davon, dass du nicht genug schläfst

chứng ấy là do (hậu quả) việc con ngủ quá ít.

ich hätte gern ein halbes Pfund davon

tôi muốn mua nửa cân của món ấy.

hier ist Wolle, du kannst dir einen Schal davon stricken

đây là len, (với nó) con có thể đan cho mình một chiếc khăn quàng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

davon /[da'fon] (Adv.)/

(khoảng cách) từ cái đỏ; từ vật đó; từ chỗ đó;

nur einige Meter davon entfernt ist eine Mauer : cách chỗ ấy vài mét là một bức tường.

davon /[da'fon] (Adv.)/

(xuất phát) từ điểm ấy; từ vị trí ấy; từ vật đó;

das Schild Idebt so fest an dem Brett, dass es nicht davon zu lösen ist : tấm biển được dán chặt vào bảng đến nỗi không thể gã nó ra khỏi đó được.

davon /[da'fon] (Adv.)/

từ đó; theo quan điểm đó; từ sự kiện ấy; về điều đó;

er redet nur davon : nó chỉ nói đến chuyện đó.

davon /[da'fon] (Adv.)/

do vật đó; vì thế; do đó;

davon wirst du krank : món ấy sẽ làm em bệnh das kommt davon, dass du nicht genug schläfst : chứng ấy là do (hậu quả) việc con ngủ quá ít.

davon /[da'fon] (Adv.)/

từ (sô' lượng) đó; trong số đó;

ich hätte gern ein halbes Pfund davon : tôi muốn mua nửa cân của món ấy.

davon /[da'fon] (Adv.)/

bằng vật liệu đó; làm bằng chất ấy;

hier ist Wolle, du kannst dir einen Schal davon stricken : đây là len, (với nó) con có thể đan cho mình một chiếc khăn quàng.

davon /steh. len, sich (st. V.; hat) (geh.)/

ra đi; lén rời đi; lẻn đi khỏi; chuồn êm;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

davon /(davon/

(davon) 1. từ cái đó, từ đó, từ đáy; es ist ních weit n không xa đó; 2. về điều đó; auf und davon biến.

davon = /(tách được)/

chỉ sự cách xa; davonlaufen chạy đi.