doch /[dox] (Konj.)/
dù sao;
tuy vậy;
tuy thế;
tuy nhiên;
nhưng;
nhưng mà (aber);
ich habe mehrmals angerufen, doch er war nicht zu Hause : tôi dã gọi điện thoại nhiều lần nhưng hẳn không có ỗ nhà.
doch /(Adv.)/
(luôn đọc nhấn mạnh) song;
tuy vậy (dennoch);
er sagte es höflich und doch bestimmt : anh ta nối điều đó một cách lịch sự nhưng cương quyết.
doch /(Adv.)/
(đảo ngữ với động từ đi theo sau) vì;
bởi vì;
er schwieg, sah er doch, dass alle Worte sinnlos waren : anh ấy im lặng, bởi nhận thấy mọi lời nói đều vô nghĩa.
doch /(Adv.)/
(luôn đọc nhấn mạnh) không;
sao lại thế;
đâu phải thế (dùng diễn tả ý phản đối, ý trái ngược);
" Das stimmt nicht!’’ - “Doch!” : “Điều đó không đúng!” - “Có chứ!”.