TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

doch

dù sao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuy vậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuy nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sao lại thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuy thé

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đâu phải thé

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuy thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhưng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhưng mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

song

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bởi vì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đâu phải thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

doch

doch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

aber

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

sondern

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

doch

mais

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Du musst doch sehen, ob ihr etwas fehlt.

phải tạt vào xem bà cụ có ốm đau gì không?

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Doch er weint nicht.

Nhưng ông không khóc.

Doch, er muß sie wiedersehen.

Đúng, ông phải gặp lại nàng.

Doch der Reisende bemerkt davon nichts.

Nhưng người khách kia không nhận thấy gì hết thảy trong những điều vừa nói.

Doch was hat der Mann jetzt noch zu fürchten?

Nhưng bây giờ thì ông còn sợ gì nữa chứ?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich habe mehrmals angerufen, doch er war nicht zu Hause

tôi dã gọi điện thoại nhiều lần nhưng hẳn không có ỗ nhà.

er sagte es höflich und doch bestimmt

anh ta nối điều đó một cách lịch sự nhưng cương quyết.

er schwieg, sah er doch, dass alle Worte sinnlos waren

anh ấy im lặng, bởi nhận thấy mọi lời nói đều vô nghĩa.

"Das stimmt nicht!’’ - “Doch!”

“Điều đó không đúng!” - “Có chứ!”.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das ist doch zuarg!

thật là quá bỉ ổi!; 2. (trong câu trả lời có ý phủ định) không, sao lại thế, đâu phải thé;

wollte ihn einladen, doch er war schon verabredet

mọi ngưài muốn mài anh ắy, nhưng anh ẩy đã có buổi hẹn;

sprechen Sie doch

! chính anh nói!

ja doch

! tát nhiên! dĩ nhiên!;

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

aber,sondern,doch

mais

aber, sondern, doch

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

doch /[dox] (Konj.)/

dù sao; tuy vậy; tuy thế; tuy nhiên; nhưng; nhưng mà (aber);

ich habe mehrmals angerufen, doch er war nicht zu Hause : tôi dã gọi điện thoại nhiều lần nhưng hẳn không có ỗ nhà.

doch /(Adv.)/

(luôn đọc nhấn mạnh) song; tuy vậy (dennoch);

er sagte es höflich und doch bestimmt : anh ta nối điều đó một cách lịch sự nhưng cương quyết.

doch /(Adv.)/

(đảo ngữ với động từ đi theo sau) vì; bởi vì;

er schwieg, sah er doch, dass alle Worte sinnlos waren : anh ấy im lặng, bởi nhận thấy mọi lời nói đều vô nghĩa.

doch /(Adv.)/

(luôn đọc nhấn mạnh) không; sao lại thế; đâu phải thế (dùng diễn tả ý phản đối, ý trái ngược);

" Das stimmt nicht!’’ - “Doch!” : “Điều đó không đúng!” - “Có chứ!”.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

doch /1 adv/

1. dù sao, tuy vậy, tuy thé, tuy nhiên, vậy; kommen Sie doch! nào đến đây; ja - chính thế, đúng thế; das ist doch zuarg! thật là quá bỉ ổi!; 2. (trong câu trả lời có ý phủ định) không, sao lại thế, đâu phải thé; wirst du nicht kommen?- Doch, ich werde kommen phải chăng mày không đến - Đâu phải thế, tôi đến chú; II cj nhưng man wollte ihn einladen, doch er war schon verabredet mọi ngưài muốn mài anh ắy, nhưng anh ẩy đã có buổi hẹn; 111 prtc chính: sprechen Sie doch ! chính anh nói! es ist - không đúng ư? ja doch ! tát nhiên! dĩ nhiên!; nein - ! không bao giờ! đùng hòng!