durchbringen /(unr. V.; hat)/
khiêng qua;
đưa qua (chỗ hẹp);
thò qua;
đẩy qua;
xâu qua;
xỏ qua;
luồn qua;
bringen wir den Schrank hier durch? : liệu chúng ta có đưa được cái tủ qua chỗ này không?
durchbringen /(unr. V.; hat)/
đưa qua biên giới;
đưa qua hàng rào kiểm tra;
man hat an der Grenze alle Flüchtlinge durchgebracht : người ta đã đưa được tất cả những người chạy trốn vượt qua biên giới.
durchbringen /(unr. V.; hat)/
vượt qua một kỳ thi;
vượt qua một cuộc bầu chọn;
man hat diesmal alle Kandidaten durchgebracht : lần này người ta đã đưa hết những ứng viên vượt qua cuộc bình chọn.
durchbringen /(unr. V.; hat)/
thực hiện biện pháp đô' i phó;
chông lại;
durchbringen /(unr. V.; hat)/
nuôi sông qua ngày;
sie hat ihre Familie mit Heimarbeit durchgebracht : bà ta đã nuôi gia đình bằng công việc làm tại nhà.
durchbringen /(unr. V.; hat)/
cứu sô' ng bệnh nhân;
giúp bệnh nhân vượt qua căn bẹnh hiểm nghèo;
die Ärzte hoffen, den Kranken durchzubrin gen : các bác sĩ hy vọng sẽ cứu sổng được bệnh nhân.
durchbringen /(unr. V.; hat)/
tiêu tiền bậy;
phung phí;
lãng phí (vergeuden, verschwenden);