irre /['tra] (Adj.)/
rối loạn;
mất hồn;
ein irrer Blick : ánh mắt ngơ ngác.
irre /['tra] (Adj.)/
(selten) điên;
điên rồ;
điên dại;
điên khùng;
mất trí (wahnsinnig, geisteskrank);
irre /['tra] (Adj.)/
bối rối;
phát điên;
phát rồ;
wie ein Irrer arbeiten : làm việc như điên, làm việc rất nhiều.
irre /['tra] (Adj.)/
(từ lóng) lạ lùng;
kỳ quặc;
khác thường (merkwürdig);
Las Vegas war für sie eine irre Stadt : đối với cô ẩy thì Las Vegas là một thành phố lạ lùng.
irre /['tra] (Adj.)/
rất lớn;
rất mạnh mẽ;
dữ dội (sehr groß, stark);
eine irre Hitze : cái nóng kinh khủng.
irre /['tra] (Adj.)/
(dùng để nhấn mạnh nghĩa của động từ hoặc tính từ) rất;
quá;
lắm;
cực kỳ;
vô cùng;
khủng khiếp (sehr, äußerst);
es war irre heiß in der Telefonzelle : Ở trong buồng điện thoại nóng kinh khủng.
Irre /.den. ỉa, die; -, ...ten/
phong trào chính trị chủ trương đòi lại lãnh thổ cho người bản xứ;