knapp /[knap] (Adj.)/
ít ỏi;
thiếu thốn (kaum ausreichend);
das Geld wird knapp : tiền càng ngày càng ít jmdn. knapp halten (ugs.) : chỉ cho đủ dùng theo nhu Knappe 1578 cầu tô' i thiểu, cho ăn đói mặc rách.
knapp /[knap] (Adj.)/
sít sao;
vừa đủ (gerade ausreichend);
knapp /[knap] (Adj.)/
ít hơn;
không đủ (nicht ganz, kaum);
vor knapp einer Stunde : không đầy một giờ trước đây.
knapp /[knap] (Adj.)/
rất gần;
sát bên (sehr nahe, dicht);
knapp /[knap] (Adj.)/
(quần áo) chật;
bó sát (eng, fest anliegend);
knapp /[knap] (Adj.)/
rút gọn;
ngắn gọn;
vắn tắt (konzentriert);
knapp /[knap] (Adj.)/
ngắn;
nhỏ (kurz, klein);