M /ag.ni.fi.kat [ma'gni:fikat], das; -[s], -s/
(o PI ) (kath Kirche) bài hát ngợi ca Đức Mẹ Maria;
M /äh .re.rin, die; -, -nen/
người phụ nữ Moravia Mai [mai];
der;
-[e]s u. -, dichter, auch noch : - en, -e (PL selten): tháng năm der Erste Mai : ngày mùng một tháng năm wie :
M /ak.ro .bi.o.tik [-biortik], die; -/
(Med ) thuật trường sinh;
M /ak.ro .bi.o.tik [-biortik], die; -/
khoa đinh dưỡng ăn chay;
M /ak.ro .ze.pha.lie, die; -n (Med.)/
sự to đầu bất thường;
M /an. nes. kraft, die/
tính rắn rỏi của đàn ông;
tính chất đàn ông;
M /an. nes. kraft, die/
sức lực đàn ông;
M /at.ro .sen. an.ZU g, der/
bộ quần áo kiểu lính thủy;
M /it.fahrt, die; -en/
sự đi nhờ;
sự cùng đi xe;
M /it.ge.fühl, das; -[e]s (o. PL)/
sự đồng cảm;
sự thông cảm;
sự chia buồn;
M /it.tel.ge.wicht, das (Schwerathletik)/
(o Pl ) hạng cân trung bình (đến 75 kg);
M /it.tel.ge.wicht, das (Schwerathletik)/
võ sĩ (vận động viên) hạng cân trung bình (Mittelgewichtler);
M /itt.ler.rof.le, die/
vai trò của người trung gian;
vai trò môi giới;
M /ix, der; -, -e (Fachspr. Jargon)/
hỗn hợp;
M /ö.bel.fab.rik, die/
nhà máy sản xuất đồ gỗ;
M /es.se, die; -, -n (Seemannsspr.)/
phòng sinh hoạt chung trên tàu;
nhà ăn trên tàu;
M /es.se, die; -, -n (Seemannsspr.)/
nhóm người ăn chung trên tàu;